Đề ôn tập cuối kì II môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)

docx 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối kì II môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập cuối kì II môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo)
ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ II ( TRẮC NGHIỆM)
ĐỀ 1
Họ và tên: ...........................................................................................................
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1 Số liền trước của số 389 là:
	A. 388 B. 390	 C. 400 	 D. 389
Câu 2 :Số 468 viết thành tổng trăm, chục, đơn vị là:
 A. 400 + 68	 B. 400 + 6 + 8	
 C. 400 + 80 + 6	 D. 400 + 60 + 8
Câu 3:  Giá trị của chữ số 4 trong số 547 là:
A.400 B. 4 C. 40 D. 47
Câu 4: Phép nhân “5 x 6 = 30” có thừa số thứ hai là: 
A.5 
B. 6
C. 30
D. 5,6
Câu 5 Một sải tay của em dài khoảng:
 A. 1 dm 	B. 1 km 	 	 C. 1 cm 	 	D. 1m 
Câu 6 Kết quả của phép tính: 25km : 5 = ........... là:
A. 5m	B. 20km	C. 5km	D. 5
Câu 7 Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 310 kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo ít hơn ngày thứ nhất 120 kg. Số gạo bán ngày thứ hai là: 
	A. 190 kg gạo 	 	 B. 180 kg gạo 	 	C. 290 kg gạo 	 D. 209 kg gạo 
Câu 8 Hòn bi ve có dạng khối gì ? 
A. Khối cầu 	 B. Khối trụ 	C. Khối lập phương 
D. Khối hộp chữ nhật 
Câu 9 Phép so sánh đúng là: 
A. 6m = 6dm B. 1km = 100m C. 20cm = 2dm D. 90m = 9km 
Câu 10: Thương của 2 số nào dưới bé hơn 5: 
A. 10 và 2
B. 8 và 2
C. 12 và 2
D. 16 và 2
ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ II ( TRẮC NGHIỆM)
ĐỀ 2
Câu 1:  Số liền trước 300 là số?
 A. 301	B. 302	C. 299	D. 298
Câu 2:  Kết quả của phép tính: 248 – 35 = ? 
 A. 313           B. 273            C. 213                D. 312
Câu 3:  Số lớn nhất trong các số 998, 845, 854, 584 là: (M1= 0,5đ)
 	 A. 998	B. 854 	C. 584	D. 845	
Câu 4:  Số bị chia và số chia lần lượt là 45 và 5 thì thương là.
 A. 9	 B. 36 C. 8	 D. 7 
Câu 5:  Một ngày có mấy giờ? 
 A. 24 giờ           B. 18 giờ            C. 15 giờ          D. 12 giờ 
Câu 6:  Hình vẽ bên có:
 A. 1 đoạn thẳng B. 3 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng
Câu 7:  1km =  m 
 	 A. 10	B.100	C. 1000	D. 10000 
Câu 8. 4 giờ chiều còn gọi là.......... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 4 giờ B. 14 giờ 	C. 15 giờ D. 16 giờ 
Câu 9: Thương của 2 số nào dưới đây bé nhất: 
A. 10 và 2
B. 8 và 2
C. 12 và 2
D. 16 và 2
Câu 10: Một ngôi sao có 5 cánh. Vậy 4 ngôi sao có bao nhiêu cánh? 
A. 20 cánh
 B. 45 cánh 
C. 54 cánh
D. 9 cánh
ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ II ( TRẮC NGHIỆM)
ĐỀ 3
Họ và tên: ...........................................................................................................
Câu 1: Phép cộng “4 + 4 + 4 + 4 + 4” viết dưới dạng tích là: 
A.4 + 5 
B. 4 x 4
C. 4 x 5
D. 5 x 4
Câu 2: Phép chia “40 : 5 = 8” có số chia là:
A. 40
B. 5
C. 8
D. Đáp án khác
Câu 3: Thương của 2 số nào dưới đây lớn nhất: 
A. 35 và 5
 B. 15 và 5
C. 20 và 5
D. 25 và 5
Câu 4: (0,5đ - M1) Số điền vào chỗ chấm là: 1 ngày = .. giờ
A.12 B. 24 C. 30 D. 60
Câu 5:  Chiều dài của quyển vở 25. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: 
A. cm B. km C. dm D. m
Câu 6: Kết quả của: 2 x 7 - 10 = . . . . . là:
A. 4 B. 24 C. 42 D. 14
Câu 7: Lúc tan học ở trường, Nam nhìn thấy kim đồng hồ (như hình vẽ). Nam đi từ trường về nhà hết 30 phút. Vậy Nam về nhà lúc :
A. 10 giờ 30 phút B. 11 giờ
C. 11 giờ rưỡi D. 10 giờ
Câu 8: Điền từ: “chắc chắn, có thể, không thể” vào chỗ chấm trong trường hợp sau: “Trong hộp có 2 chiếc nơ màu hồng và 4 chiếc nơ màu tím. Mai lấy ra một lần một số chiếc nơ mà không nhìn vào hộp.”
a. Nếu Mai lấy ra 2 chiếc nơ, thì hai chiếc nơ này .................................... cùng màu.
b. Nếu Mai lấy ra 3 chiếc nơ, thì ...................................... có 3 chiếc nơ cùng màu.	
c. Nếu Mai lấy ra 3 chiếc nơ, thì ...................................... có 2 chiếc nơ cùng màu.	
Câu 9: Tích của số bé nhất có 2 chữ số và 2 là;
A. 5
 B. 2
C. 20
D. 4
Câu 10: Thương của 2 số nào dưới bé hơn 5: 
A. 10 và 2
B. 8 và 2
C. 12 và 2
D. 16 và 2

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao.docx