Đề ôn tập cuối học kì II môn tiếng Việt - Khối 1 năm học: 2015 – 2016 ( thời gian 60 phút)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1205Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì II môn tiếng Việt - Khối 1 năm học: 2015 – 2016 ( thời gian 60 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập cuối học kì II môn tiếng Việt - Khối 1 năm học: 2015 – 2016 ( thời gian 60 phút)
Điểm
Đọc : 
Viết: 
TB: 
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN TIẾNG VIÊT-KHỐI 1
Năm học: 2015 – 2016 ( Thời gian 60 phút)
MÔN TIẾNG VIÊT-KHỐI 1
 A - KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
 I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) GV cho HS đọc các bài tập đọc trong sách Tiếng Việt 1 tập 2 do GV chọn và trả lời câu hỏi .
II. Đọc hiểu (4điểm)
 HS đọc thầm bài tập đọc sau:
NGƯỜI TRỒNG NA
Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo: 
 - Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn không ? Chuối mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.
 Cụ già đáp:
 - Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Cụ già trồng cây gì?
Trồng cây ổi.	b. Trồng cây táo.	c. Trồng cây na.
Câu 2: Người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?
 a. Cụ trồng chuối mau ra quả.
 b. Cụ trồng táo nhiều quả hơn.
 c. Cụ trồng ổi ăn cho ngon.
Câu 3: Bà cụ trả lời thế nào ?
Tôi không thích trồng chuối.
Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn.
Tôi thích ăn na hơn nên tôi trồng na.
Câu 4: Viết 2 từ có tiếng chứa vần “oai ”.
 .................................................................................................................... 
 B - KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
 1. Tập chép: (8 điểm)
 HS viết đầu bài” “ Nhà bà ngoại.” và đoạn: Từ đầu đến khắp vườn - Tiếng việt 1 tập 2
 Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy lòa xòa phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ hoa trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.
2. Bài tập (2 điểm).
 a/ Điền vần an hay ăng:
Bé ngắm tr Hoa l.......
 b/ Điền chữ ng hay ngh:
 .ỉ hè nước ....... ọt
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN TOÁN - LỚP 1
 Năm học: 2015 - 2016
 Thời gian: 40 phút 
MÔN TIẾNG VIÊT-KHỐI 1
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: ( 1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
 5 cm + 2cm + 1cm = ......... 
 A. 8	B. 7	 C. 8cm
Câu 2: ( 1 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
 A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ 
Câu 3: ( 1 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày?
 A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 4: ( 1 điểm) 
a) Số liền sau của 59 là:
 A. 58 B. 60 C. 61
b) Số liền trước của 90 là:
 A. 88 B. 89 C. 91 
Câu 5: ( 1 điểm) Hình bên có:
a) Có mấy hình vuông ?
 A. 4 B. 5 C . 6
 b) Có mấy hình tam giác? 
 A. 4 B. 5 C. 6
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm) Tính
 	70	 70	 93	 99
 +	 +	 -	 -
 3	8	 80	90
 ............ .......... ........... ........... 
Câu 2: ( 1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 	 53 - 12 	 b) 68 - 21 	59 – 22
Câu 3: ( 1 điểm ) Số ?
 ...... – 30 = 50 35 + ........... = 77 
Câu 4: ( 2 điểm) Đàn gà nhà Lan có 74 con , trong đó có 32 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có bao nhiêu con gà mái?
Bài giải
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1
Năm học 2015-2016
Môn: TOÁN Lớp 1
 ĐÁP ÁN
I, Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Câu 1
( 1điểm)
Câu 2
(1 điểm)
Câu 3
( 1điểm)
Câu 4
( 1điểm)
Câu 5
(1 điểm)
 C 
 A
 C
a, B
b, B
a, B
b, C
II, Tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
 a) 70	b) 70	c) 93	d) 99
 +	 +	 -	 -
 3	8	 80	90
 73 78 13 9
Câu 2: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
=
>
a) 82 - 41 	 53 - 12 	b) 68 - 21 	59 – 22
Câu 3: ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
42
80
 – 30 = 50 35 + = 77 
Câu 3: ( 2 điểm) Đặt câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
 Làm đúng phép tính ghi 1 điểm
 Ghi được đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
Bài giải
Đàn gà nhà Lan có số con gà mái là:
Hoặc: Số con gà mái của đàn gàn nhà Lan là: 
74 – 32 = 42 ( con gà )
 Đáp số : 42 con gà mái
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
I/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM
* Đọc thầm và làm bài tập ( 4điểm).
Khoanh đúng chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của từng câu hỏi 1, 2, 3 mỗi câu được 1 điểm. Khoanh sai không được điểm.
Câu 1: c
Câu 2: a
Câu 3: b
Câu 4: Tìm và viết được 2 từ có tiếng chứa tiếng mang vần “oai ” được 1 điểm.
 ( Mỗi từ được 0,5 điểm)
II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1/ Chính tả: (8 điểm)
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, viết sạch, đẹp, đều nét được 8 điểm.
Viết sai mẫu, sai chính tả mỗi chữ trừ 0,25điểm. Viết không đều nét trừ 1điểm toàn bài.
2/ Bài tập chính tả: ( 2 điểm)
- Câu a điền đúng vần được 1điểm. ( đúng mỗi chữ được 0,5đ).
 Bé ngắm trăng
 Hoa lan
- Câu b điền đúng chữ được 1 điểm. ( đúng mỗi chữ được 0,5đ) . 
 Nghỉ hè
 Nước ngọt

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_cuoi_ki_II_Toan_va_Tieng_Viet_lop_1.doc