Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 1

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 720Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 1
TOÁN LỚP 5 - CUỐI KÌ 1
Đề 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a. Hỗn số 5chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02               B. 5,15              C. 5,2            D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:
c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:
A. 9,85               B. 9,58               C. 98,5              D. 8,95
d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45               B. 4,5                C. 0,045             D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =.................m                     b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2
c. 5 kg 23 g = ................kg                   d. 231 ha = ................ km2
Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320                 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098            d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682
b. 17,42 – 8,624
c. 12,5 × 2,3
d. 19,72: 5,8
Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Đề 2
Câu 1: 5000 m2 = 0,5 ..... Tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
A. ha
B. dam2
C. m2
D. dm2
Câu 2: 627,35 : 100 = ........
A. 62,735
B. 6,2735
C. 627,35
D. 6273,5
Câu 3: 627,35 : 0,01 = ............ số điền vào chỗ chấm là: 
A. 62,735
B. 627,35
C. 6,2735
D. 6273,5
Câu 4: 15% của 320kg là: 
A. 140kg
B. 401kg
C. 480kg
D. 48kg
Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 10cm và chiều cao là 7cm. Vậy diện tích của hình tam giác là: 
A. 375m2
B. 387 m2
C. 378 m2
D. 35 m2
Câu 6: Đặt tính rồi tính  
a)36,75 + 89,46
c) 64,6 ×  4,8
b) 351,2 – 138,97
d) 45,54 : 1,8
Câu 7: Lớp 5A có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Đề 3
Bài 1.
 a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 
 A. 80 	B. 	 C. 	
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 
 A. 	B. 2 	 C. 23 	
c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: 
 A. 4,963 	B. 4,693	 C. 4,639	
Bài 2. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:
	A. 502,608	B. 52,608	C. 52,68	D. 502,68
Bài 3. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	 D. 6
Bài 4. viết dưới dạng số thập phân là:
	A. 5,06 	 B. 5,600	C. 5,6	 D. 5,60
Bài 5. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: 
` A.6,235	B.5,325	C.6,325	D.4,235 
Bài 6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5dm = .m	 b. 2km 65m=..km
c. 5 tấn 562 kg = ..tấn	 d. 12m2 5dm2 =. . m2
Bài 7. Lớp 5B có 18 học sinh nam và chiếm 45% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài36m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 25% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu ?
 Bài 9. Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Bác Hòa gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng bác có tất cả bao nhiêu tiền?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_de_1.doc