Full name: PRACTICE 3- GRADE 4 Circle the odd one out: 1. A. nineteen B. square C. star D. oval 2. A. Chocolate B. bread C. milk D. chicken 3. A. nose B. face C. eye D. mouth 4. A. taller B. shorter C. bigger D. letter 5. A. morning B. Monday C. afternoon D. evening 6. A. badminton B. football C. run D. hockey 7. A. paint B. dance C. sing D. body 8. A. august B. may C. birthday D. january Matching 1.What do you do in P.E? a. I’m wearing a red T- shirt. 1- 2. How many books can you see? b. I can see three books 2- 3. What’s your favorite subject? c. I do exercise 3- 4. What are you wearing d. At 10 o’clock. 4- 5. What time do you go to bed? e. I like Music. 5- Fill one word in the blank. What . you do? How old.. she? What do you .. to do for Teacher’s Day? I jump well. What does she . like? Twelve .. nine is twenty two. .you like some chicken? What . are your shoes? They are brown. Reorder the words to make sentences the books/ next to/ Put/ the box. well ?/ play/ you/ Can/ soccer . do/ to/ in the afternoon? / want/ you/ What/ do . do?/ What/ you/ can . taller/ My brother/ is/ me./ than . Translate into English. Bạn có thể chơi cầu lông không? Tôi không biết chơi. Bạn biết làm gì? Tôi có thể hát. Bạn sẽ làm gì vào buổi tối? Tôi sẽ đi xem phim. Bạn muốn làm gì vào dịp Tết? Tôi muốn xem bắn pháo hoa. Bạn có thể nhìn thấy bao nhiêu hình vuông? Lan nhỏ hơn tôi. Bạn muốn ăn kem không?
Tài liệu đính kèm: