Đề ôn luyện môn Toán 4 giữa học kì II - Bài tự luyện số 3

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện môn Toán 4 giữa học kì II - Bài tự luyện số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn luyện môn Toán 4 giữa học kì II - Bài tự luyện số 3
BÀI TỰ LUYỆN SỐ 3
Họ và tên: .. Lớp .. 
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Thương của 52:43
A. 208	B. 158 	C. 201	 D. 95
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng 2127?
A. 34 	B. 72 	C. 58	 D. 79
Câu 3 : Cho các phân số 29,54,49, thứ tự sắp xếp từ lớn đến bé là:
A. 29,54,49	B. 49,29,54
C. 29,49,54	D. 54,49,29
Câu 4: Tìm X : 29 = 35 . Kết quả X là:
A. 645	 	B. 2710 C. 310 D. 614
Câu 5. Kết quả của phép tính 15 :(13+14) là:
A. 605	B. 1235 C. 350 	D. 3510
Câu 6. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 	 
a. 4 b. 40 	c. 40853 	d. 40 000
Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là : 	 
a. 1 b. 2 	c. 5 	d. 50
Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút =  phút là: 	 
a. 325 	b. 205 c. 55 	d. 3025
Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 =  cm2 là: 	
a. 625 	b. 6 025 	c. 60 025 	d. 600 025
Câu 10. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? 	
14 ngày	b. 112 ngày	c. 16 ngày	d. 13 ngày	 
Câu 11. Ta có 45 của 65m là:	
	a. 52 m	b. 62 m	c. 92 m	d. 102 m
Câu 12. Tính: 
35 + 27 ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ 
1112 – 34 ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯
 74 × 23 ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ 
611 : 3 ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ ⋯⋯ 
Câu 13 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 yến = . . .Kg	1 thế kỷ = . . . .năm
1 năm = . . . tháng	1 năm không nhuận = . . . . . ngày
Câu 14. Hai líp 4A vµ 4B cïng thu gom s¸ch cò ®Ó x©y dùng th­ viÖn ®­îc tÊt c¶ 134 quyÓn s¸ch c¸c lo¹i. Sè s¸ch líp 4A thu gom ®­îc nhiÒu h¬n líp 4B lµ 22 quyÓn. Hái mçi líp thu gom ®­îc bao nhiªu quyÓn s¸ch c¸c lo¹i.
Câu 15 . Tính diện tích của một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao bằng 49 độ dài đáy. Bài giải
Câu 16. Bố hơn con 30. Tổng số tuổi của bố và con là 40. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
Câu 17 .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90 
BÀI TỰ LUYỆN SỐ 4
Họ và tên: .. Lớp .. 
A/ Tr¾c nghiÖm	Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc kÕt qu¶ ®óng nhất
1) Cho sè: 3 205 701 gi¸ trÞ cña ch÷ sè 3 lµ:
 	A. 3 000 000	B. 300 000 	C. 30 000 
2) Sè 140 chia hÕt cho: A. Chia hÕt cho 2	 B. Chia hÕt cho 5	
 C. Chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5
3) TÝnh : 428 x 125 bằng	A. 55 300	B. 53 500	C. 35 500
4) T×m y biết 40 x y = 1400 	A. y= 25	B. y = 35	 C. y = 45
5) §iÒn dÊu thÝch hîp vµo chç chÊm:
 25 x 11 x 37 ...37 x 25 x 11 	A. =	B. 
6) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm.
 a. 5 kg 3g =  g	A. 5035 g	B. 5003 g	 C. 503 g
 b. 60 000 cm 2 = ...m2 bằng	A. 6 m2 	B. 60 m 2 	C. 600m2 
7) Trung b×nh céng cña 3 sè: 123 ; 456 ; 789 lµ:
	A. 465 	B. 456	C. 654
8) DiÖn tÝch h×nh b×nh hµnh cã ®é dµi ®¸y lµ 25 dm, chiÒu cao lµ 17 dm lµ:
	A. 452 dm2 	B. 542 dm2 	C. 425 dm2
9) 2537 x 32 = ... Kết quả của phép nhân là: 
 A. 12 685 B. 81 184 C. 71 184 D. 711 184
10) Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo « trống cña = 
	A. 1 	B. 4 	C. 9 
B/ PhÇn kiÓm tra tù luËn
1) TÝnh 
 + 
 - 
 x 3
 : 
2) T×m y	a) x y = + b) : y = - 
3) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 240 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính số thóc thu hoạch, biết cứ 1m2 thu được kg .
4) Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 20cm, đường cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó ?
5) Một hình thoi có diện tích 150 m2 . Tính độ dài một đường chéo biết đường chéo kia là 15cm. 
6) Một miếng đất hình bình hành có cạnh đáy bằng 26m, chiều cao kém cạnh đáy 4m. Trên miếng đất người ta trồng rau, cứ mỗi mét vuông thu hoạch được 4kg rau. Hỏi đám đất đó thu hoạch bao nhiêu ki-lô-gam rau ?
7) Tính bằng cách hợp lí nhất:
 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_luyen_mon_toan_4_giua_hoc_ki_ii_bai_tu_luyen_so_3.docx