Đề ôn kiểm tra học kì 2 năm học 2013 - 2014

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 856Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kì 2 năm học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn kiểm tra học kì 2 năm học 2013 - 2014
ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 
NĂM HỌC 2013- 2014
I/ Kiểm tra đọc:
1/ Đọc thành tiếng bài:
Ve và kiến
Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết.Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được không ăn hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi ve làm gì suốt mùa hè. Ve đáp:
Tôi ca hát.
Kiến bảo:
Ca hát là tốt nhưng cần phải chăm lao động.
2/ Tìm và gạch chân những chũ có dấu ngã.
3/ Đọc hiểu:
Tính nết của ve thế nào?
Chăm chỉ
Lười biếng
Biết lo xa
 Câu chuyện khuyên em điều gì?
Biết vui chơi nhưng phải chăm chỉ lao động.
Cần phải vui chơi ca hát
Không cần chăm chỉ lao động.
1- Điền vần ăm hay am:
Ch chỉ	cành c
N học	số t’
2- Điền s hay x:
...e đạp	chim ẻ
âu kim	trong uốt
3- Điền ai hay ay:
gà m’	suối ch	điều h
ch tóc	m ảnh	m trường
hoa m	cái ch	chùm v
4- Điền c hoặc k:
á vàng	iến lửa	thước ẻ
quả à	 ắm trại	cái iềm
ệ sách	ần ẩu	rau ải
cái em	con iến	cái ính
cái kéo	quả am	ú mèo
cái èn	con ừu	cửa....ính ;
...ì cọ;	 ...á khô ; 	.....ổng làng ;
 lá.....ọ ; 	dòng....ênh ;	hát đồng.....a ; 
chơi.....éo co;	 túi.....ẹo ; 	quả......am ; 
đàn.....iến ; 	qua.....ầu ; 	gõ......ẻng ; 	
5- Điền an hoặc at:
kéo đ	t nước	đánh bóng b
con ng	con gi	cái b
hoa ngọc l 	cây đ	ca sĩ h
6 - Điền ươn hoặc ương:
cái g 	con l	cái gi
con v	ngô n	m nước
7 - Điền g hoặc gh:
nhà a	cái ế	ềnh thác
đàn à	I chép	ạo nếp
cái ối	quả ấc	cua ẹ
....à giò	nhà....a	 ....é qua
...ánh thóc 	kéo...ỗ	đường gồ ....ề
con ...ẹ 	chiếc....im áo 	tủ....ỗ lim
 ....i lại tên truyện 	....õ trống 	chơi đàn ....i ta 
....ép cây	....ói bánh 	....ọn gàng 
xuồng....e	 ....i nhớ 	 hạt...ạo
8 - Điền tr hoặc ch:
con uột	cái ổi	con âu
ông  trăng	cái ống	quả uối
9 - Điền v, d hoặc gi:
con e	con ao	ưa chuột
con oi	bánh ò	tập õ
quả ừa	cái í	âu tây
con ê	con ơi	cái áy
10 - Điền s hoặc x:
quả oài	chim áo	đĩa ôi
ư tử	cá ấu	hồng iêm
e máy	ô nước	ầu riêng
con óc	à bông	chó ói
11 - Điền im hoặc iêm:
ch sẻ	l cắt cỏ	b tóc
cây k 	đứng ngh	quả s
12- Điền ưu hoặc ươu:
ngải c	ốc b	con h
chai r	lính c hỏa	Ng Ma Vương
13 - Điền r, d hoặc gi:
quả ứa	cá rô	ưa hấu
iếng nước	ày da	con  ắn
14 - Điền ăc hoặc ăt:
đôi m	m màn	t đường
nh nhở 	nh cỏ
15 - Điền l hoặc n:
cái ón	xe ôi	quả a
con ợn	ồi cơm điện	con ừa
16 - Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã:
muôi	sư tư biên	trái nhan	
cái tu	cái vong	cái vong
17 - Điền ong hoặc oong:
con 	ph bì	rau cải x
lắc v	căn ph	b tàu
18 - Điền vào chỗ chấm “ng hay ngh”
......à voi; 	củ ........ệ; 	.......é ọ; 	.......ệ sĩ; 
bé ........ủ; 	cá ....ừ; 	........ôi nhà đang xây; 
tập .......i thức đội; 	ông ........ỉ trưa; 	........ề dệt vải; 
.......e nhạc; 	đường đông........ịt; 	........ọn tháp; 
19. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã.
ve tranh	ve đẹp	ngo lời	ngo vắng
suy nghi	nghi ngoi	vững chai	chai tóc
mâu mực	mâu giấy	thi đô	đô ra đường

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_de_TV1_HKII.doc