Đề ôn cuối năm môn Toán - Lớp 4

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn cuối năm môn Toán - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn cuối năm môn Toán - Lớp 4
Tên:ĐỀ ÔN CUỐI NĂM MÔN TOÁN- LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: . Ph©n sè bÐ nhÊt trong c¸c ph©n sè dưíi ®©y lµ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7:  Nhà An có 35 con gà, trong đó có số gà mái . Vậy số gà trống nhà An nuôi là:
a.  21 con ;                b.  7 con ;                   c.  14 con. d. 28 con
Câu 8: 3 km2 40 m2 = m2?
  a. 300 040        b. 34000         c. 3 000 400         d. 3 000 040 
 Câu 9:Đúng ghi Đ, sai ghi S?.
Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối diện vuông góc và bằng nhau.
 Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo nhân với 2
Diện tích hình bình hành bằng độ dài độ dài đáy nhân với chiều cao( cùng 1 đơn vị đo)
Câu 10:Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu?	A. 1000dm 	B. 100 cm C. 999 cm 	D. 1000 cm 
Câu 11:Công thức tính diện tích hình thoi là: 
 a)S= ( a x b) : 2 b) S= c) S= a x 4 d) S= a x h 
giờ 7 phút = .. phút 
32 m2 25 dm2 =  dm2
4m2 6cm2 = ..cm2
425 năm = thế kỉ năm
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 3: Số?
 X + = 6 : X x - = 
....Câu 4: Tính giá trị biểu thức: + : 
..
Câu 5: Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ hai bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ nhất?
.......................................................................................
Bài 6 : Tính nhanh:  
 : - : + : 
...
..
..
Tên:ĐỀ THI CUỐI NĂM MÔN TOÁN- LỚP 4
1.Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? 
	A. ngày	B. ngày	C. ngày 	D. ngày
2.Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
3. . Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7: 
	A. 8 số 	B. 9 số 	C. 10 số 	D. 7 số 
4. Tæng cña 3 sè tù nhiªn liªn tiÕp lµ 21. T×m 3 sè tù nhiªn ®ã ? 
	A. 21, 22, 23 	B. 19, 20, 21 	C. 7, 8, 9 	D. 6, 7, 8 
5. . Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 36 m, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. DiÖn tÝch cña thöa ruéng ®ã lµ: 
	A. 24 m2 	B. 60 m2 	C. 864 m2 	D. 744 m2 
6. . Sè lín nhÊt cã 5 ch÷ sè mµ tæng cña c¸c ch÷ sè b»ng 27 lµ: 
	A. 98 765 	B. 98 730 	C. 99 900 	D. 99 999 
7.Th«ng cã nhiÒu h¬n Minh 12 hßn bi. Hái Th«ng ph¶i cho Minh mÊy hßn bi ®Ó hai b¹n cã sè bi b»ng nhau. 
	A. 12 hßn 	B. 2 hßn 	C. 6 hßn 	D. 10 hßn 
8.Biết của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu kg? 
	A. 22kg 	B. 16kg 	C. 20kg 	D. 26kg 
9. Số còn thiếu của dãy 1, 2, 4, 7, ..., 16. là:
	A. 11	B. 10	C. 15	D. 12
10.Ta có 24kg bằng: 
	A. của 35kg	B. của 32kg 	C. của 30kg	D. của 27kg
11.Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất? 
	A. x 	B. 1 + 	C. - 	D. 1 : 
giờ 7 phút = .. phút 
32 m2 25 dm2 =  dm2
4m2 6cm2 = ..cm2
425 năm = thế kỉ năm
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 3: Số?
 X + = 6 : X x - = 
....Câu 4: Tính giá trị biểu thức: + : 
..5) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 72 m và chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng thì thu đượckg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó.
....6)Đám đất hình chữ nhật ABCD có chu vi là 78m. Nếu tăng chiều rộng đám đất hình chữ nhật thêm 6m và giảm chiều dài 9m thì đám đất chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích đám đất hình chữ nhật đó ?
.............................................................................................................
....
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ....................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_cuoi_nam_mon_toan_lop_4.doc