Ngày soạn : 7/12/2015 Ngày kiểm tra: 16 /12/2015 TIẾT 37 - 38: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các khái niệm, bài tập của chương trình học kì 1. - Đành giá được mức độ nhận thức của học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, trình bày, quyết đoán trong làm bài kiểm tra. 3.Thái độ : - Học sinh có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề, đáp án, ma trận. 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức, đồ dùng học tập. III. Phương pháp: Kiểm tra viết IV. Tổ chức các hoạt động 1. Ổn định tổ chức, phát đề 2. Tiến hành làm bài SỞ GD VÀ ĐT LẠNG SƠN TRƯỜNG PT DTNT THCS HUYỆN CHI LĂNG ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2015 - 2016 MA TRẬN ĐỀ MÔN SINH HỌC KÌ I - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Thấp Cao Chương I Khái quát cơ thể người Khái niệm cung phản xạ. Thấy được tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể. Số câu : 2 Điểm: 1 C4 0,5 (5%) C1 0,5 (5%) Chương II Vận động 6 tiết - Nêu được định nghĩa mô. - Nêu được nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau của xương người và thú. Vận dụng kiến thức để đề ra được các biện pháp chống cong vẹo cột sống. Số câu :3 Điểm: 3,0 C3 0,5 (5%) C5 0,5 (5%) C7 2 (20%) Chương III. Tuần hoàn 07 tiết Trình bày được sự vận chuyển máu trong cơ thể. Số câu : 1 Điểm: 2,5 C8 2,5 (25%) Chương IV. Hô hấp 04 tiết Biết xử lí khi gặp trường hợp ngạt thở. Số câu : 1 Điểm: 0,5 C2 0,5 (5%) Chương V. Tiêu hoá 07 tiết Nêu được vai trò của gan. Trình bày sự biến đổi thức ăn ở dạ dày về mặt cơ học và hoá học. Giải thích được vì sao dạ dày không tự tiêu hóa nó. Số câu : 2 Điểm: 3 C6 0,5 (5%) 2/3 C9 2 (20%) 1/3C9 0,5 (5%) Tổng số câu:9 Tổng điểm 10 Tỉ lệ: 100% 3 1,5 15% 5 6 60% 3/2 2,5 25% SỞ GD VÀ ĐT LẠNG SƠN TRƯỜNG PT DTNT THCS HUYỆN CHI LĂNG ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2015 - 2016 MÔN : SINH HỌC - LỚP 8 ( Thời gian làm bài : 45 phút – Không tính thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1.Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu tạo và cũng là đơn vị chức năng của cơ thể ? A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào. B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho hoạt động của cơ thể. C. Khi các tế bào chết thì cơ thể sẽ chết. D. Câu A và B đúng. Câu 2. Một người đột ngột bị ngừng thở tạm thời ta cần phải: A. Hô hấp nhân tạo. B. Cho uống nước. C. Đưa đi bệnh viện. D. Kêu cứu. Câu 3. Một tập hợp tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là: A. Tế bào. B. Mô. C.Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 4..là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng. A. Phản xạ. B.Vòng phản xạ. C. Cung phản xạ. D.Vòng tuần hoàn. Câu 5. Nguyên nhân nào dẫn tới sự khác nhau giữa bộ xương người và bộ xương thú? A. Đứng thẳng và lao động. B. Ăn thịt, ăn chín . C. Có tư duy trừu tượng. D. Sống thành xã hội. Câu 6. Gan có vai trò: A. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tích lũy các chất dư thừa. B. Khử bỏ chất độc, tích lũy chất dư thừa, tiết mật. C. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tiết ra dịch mật. D. Loại bỏ chất độc, tiết dịch mật, tích lũy chất dư thừa. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Điểm ) Câu 7. ( 2 điểm ) Nêu những biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh? Câu 8. ( 2,5 điểm ) Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn? Câu 9. ( 2,5 điểm ) Trình bày quá trình biến đổi thức ăn ở dạ dày ? Vì sao dạ dày tiêu hóa được prôtêin, thành dạ dày có bản chất là prôtêin lại không bị tiêu hóa chính nó? --------------Hết-------------- SỞ GD VÀ ĐT LẠNG SƠN TRƯỜNG PT DTNT THCS HUYỆN CHI LĂNG ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2015 - 2016 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN SINH HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C A C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Điểm ). Câu Nội Dung Điểm Câu 7 2 điểm Những biện pháp chống cong vẹo ở học sinh là : - Ngồi học đúng tư thế, không nghiêng vẹo. - Mang vác đồ vật đều cả 2 vai, tay. - Không làm việc nặng quá sức chịu đựng của bản thân. - Tập thể dục thể thao đúng cách. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 8 2,5 điểm * Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ: - TTP máu đỏ thẫm Giàu CO2 ĐMP Giàu CO2 MMP Trao đổi khí TMP máu đỏ tươi (Giàu khí O2) Giàu khí O2 TNT * Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn. - TTT máu đỏ tươi Giàu khí O2 ĐMC Giàu O2 MM Trao đổi khí TMC máu đỏ thẫm Giàu khí CO2 TNP Chú giải: - TTP: Tâm nhĩ phải - ĐMP: Động mạch phổi - MMP: Mao mạch phổi - TMP: Tĩnh mạch phổi - TNT: Tâm nhĩ trái - TTT: Tâm thất trái - ĐMC: Động mạch chủ - MM: Mao mạch - TMC: Tĩnh mạch chủ - TNP: Tâm nhĩ phải 1,25đ 1,25đ Câu 9 2,5 điểm Quá trình biến đổi thức ăn ở dạ dày. * Biến đổi lí học. - Sự tiết dịch vị giúp hoà loãng thức ăn. - Sự co bóp của dạ dày giúp thức ăn được đảo trộn và thấm đều dịch vị * Biến đổi hoá học. - Sự hoạt động của enzym pepsin phân cắt prôtêin chuỗi dài thành prôtêin chuỗi ngắn từ 3 – 10 axitamin. - Một phần tinh bột chín tiếp tục bị biến đổi nhờ enzym amylaza nước bọt khi nồng độ axit còn thấp. - Lipit không bị biến đổi vì không có enzym tiêu hóa chúng. * Dạ dày không tiêu hóa chính nó vì : Các tế bào tiết ở tầng niêm mạc tiết ra chất nhầy tạo thành một lớp bảo vệ không cho enzym tiêu hóa tiếp xúc được với thành dạ dày. 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: