Đề luyện thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 16 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 16 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 16 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Luyện Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 16
Năm học 2020 - 2021
Bài 1: Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ
Đáp án: 
Các ô hàng trên thích hợp với từ “hạnh”: đức hạnh, hân hạnh, khổ hạnh, phẩm hạnh, vinh hạnh, bất hạnh
Từ “hạnh” nối được với các ô hàng dưới là: hạnh đào, hạnh phúc, hạnh kiểm, hạnh nhân
Bài 2. Chuột vàng tài ba
Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Lòng dũng cảm: đánh đông dẹp bắc, gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử
Sự hèn nhát: nhát như cáy, nhát như thỏ đế, miệng hùm gan sứa,
Sự chính trực: ăn ngay nói thẳng, thẳng như ruột ngựa, thanh liêm chính trực, cây ngay bóng thẳng
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: (Chống chọi) một cách kiên cường, không lùi bước gọi là gan .”
Đáp án: góc
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Ngành nghiên cứu các vật thể trong vũ trụ gọi là . văn học.
Đáp án: thiên
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Khi nêu yêu cầu, đề nghị phải giữ phép  sự?
Đáp án: tự
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Gan . có nghĩa là không sợ nguy hiểm.”
Đáp án: dạ
Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng ..
Đáp án: xuân
Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Gan . tức là trở ra, không biết sợ là gì."
Đáp án: lì
Câu hỏi 7. Điền vần phù hợp vào chỗ trống: 
Buồn trông ch chếch sao Mai
Sao ơi Sao hỡi nhớ ai sao mờ
Đáp án: ênh
Câu hỏi 8. Điền s hay x vào chỗ trống: “Đứng mũi chịu sào nơi đầu óng ngọn gió.”
Đáp án: s
Câu hỏi 9. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Khi viết, cuối câu cầu khiến có dấu chấm than hoặc dấu .
Đáp án: chấm
Câu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
“Người thanh nói tiếng cũng thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng ..”
Đáp án: kêu

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_4_vong_16_nam_h.doc