Đề luyện tập kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 6

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1195Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện tập kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 6
ĐỀ LUYỆN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN TOÁN 6
Thời gian : 60 phút
Phần I : Trắc Nghiệm : ( 4,5 điểm )
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A                 	 	B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A                  	D. A ⊂ {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32                         	B. 42
C. 52                         	D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8                           	B. 5
C. 4                           	D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515                       	B. 58
C. 2515                    	 	D. 108
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77                        	B. 57
C. 17                        	D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2                         	B. 8
C. 11                       	D. 29.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
A. −2; −3; −99; −101                	B. −101; −99; −2; −3
C. −101; −99; −3; −2                	D. −99; −101; −2; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:
A. −41                    	B. −31
C. 41                      	D. −15.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:
A. −9                     	B. −7
C. 7                       	D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:
A. m − n − p + q                      	B. m − n + p − q
C. m + n − p − q                      	D. m − n − p − q.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3                          	B. 4
C. 5                          	D. 6.
Câu 12. Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :
A. −2                       	B. 2
C. −16                     	D. 16.
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP.	B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia PM trùng với tia PN.	D. Tia PN trùng với tia NP.
Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. MN = 2cm	B. MP = 7cm
C. NP = 5cm	D. NP = 6cm.
Câu 15. Điền dấu × vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC.
b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.
II. Tự luận (5,5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tính hợp lý : 
a. 24:{390:[500-(160+30.7)]}	b.120 - [ 98 - (16 - 9)2 ]
Câu 2. ( 1 điểm ) Tìm x biết: a. 105 – (x + 7) = 27 : 25	b. (2x − 8). 2 = 24
Câu 3. (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
Câu 4. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Chú ý : 0,5 điểm dành cho phần trình bày + chữ viết cẩn thận !
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 6
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} ∈ M                       	B. 5 ⊂ M
C. {6; 7} ∈ M                   	D. {4; 5; 6} ⊂ M
Câu 2. BCNN (6, 8) là:
A. 48                            B. 36	C. 24                       D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?
A. 9                               B. 7	C. 5                         D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 315 : 35 là:
A. 13                            B. 320	C. 310                      D. 33
Câu 5. Kết quả của phép tính 55.253 là:
A. 510                          B. 511	C. 12515                  D. 530
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị?
A. 4                            B. 5	C. 6                        D. 7.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98                  	B. −98; −89; −3; −1
C. −1; −3; −98; −89                  	D. −98; −89; −1; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính (−9) − (−15) là:
A. 6                            B. 24	C. −24                    D. −6.
Câu 9. Kết quả của phép tính 4 − (− 9 + 7) là:
A. −12                            	B. −6
C. 2                                	D. 6.
Câu 10. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
A. −789                         	B. −987
C. −123                         	D. −102.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3?
A. 3                              	B. −3
C. −19                          	D. 19.
Câu 12. Cho x − (−11) = 8. Số x bằng :
 	A. 6                              	B. 5
C. 4                              	D. 3.
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 14. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N (Hình 2). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O.
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Câu 15. Điền dấu × vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB = BC thì B là trung điểm của AC.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Tính
A = 1125 : 32 + 43.125 − 125 : 52
Câu 2 (2 điểm).
a) Tìm x biết: 45 : (3x − 4) = 32.
b) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 − 25 − 53 − 51).
Câu 3 (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em?
Câu 4 (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_KT_ki_1.docx