TRƯỜNG THCS AN PHÚ ĐỀ KIẾN NGHỊ KIỂM TRA HK 2 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn Toán – Khối 7 Thời gian : 90 phút Bài 1: ( 2 đ ) Điểm kiểm tra học kì 1 mơn tốn của học sinh 1 lớp 7 được GV ghi lại như sau : 7 8 10 8 8 9 6 8 10 8 6 8 9 10 8 6 7 5 4 9 10 10 8 8 9 7 6 5 10 9 a) Tìm dấu hiệu , số các giá trị của dấu hiệu b) Lập bảng “ tần số ”, tính trung bình cộng và tìm mốt. Bài 2: ( 1,5 đ ) Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc : a) b) Bài 3 : ( 2.5 đ ) Cho 2 đa thức : A(x) = B(x) = a) Tính A(x) + B(x) ; A(x) B(x) b) Tìm nghiệm của đa thức C(x) biết C(x) = A(x) B(x) Bài 4 : ( 0,5 đ ) Thu gọn và tính giá trị của đa thức A tại x = 1 : A = Bài 5 : ( 3,5 đ ) Cho ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm. a) Tính BC. b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH vuơng gĩc với AM tại H, CK vuơng gĩc với AM tại K. Chứng minh BHM = CKM Chứng minh : Tứ giác EFMH là hình thang cân. c) Kẻ HI vuơng gĩc với BC tại I. So sánh HI và MK d) So sánh BH + BK với BC **** Hết **** PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 2 TRƯỜNG THCS GIỒNG ƠNG TỐ ĐỀ KIẾN NGHỊ HỌC KÌ 2 MƠN: TỐN 7 (2010 – 2011) Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: (3điểm)Điểm kiểm tra mơn tốn của một nhĩm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 8 5 5 2 7 6 6 9 5 7 7 6 6 8 3 7 6 3 2 5 4 6 7 8 5 2 6 5 a) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. b) Tính điểm trung bình bài kiểm tra (làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 2: (3điểm)Cho hai đa thức: A(x) = x3 – 2x2 + x – 1 B(x) = x3 – 2x2 + x – 5 a) Tính P(x) = A(x) – B(x). Tìm nghiệm của đa thức P(x). b) Tính Q(x) = 2A(x) + 3B(x). Bài 3: (1điểm)Tính giá trị của đa thức: M = x3 + x2y – 2x2 – xy – y2 + 3y + x – 1 tại x = -1 và y = 1. Bài 4: (3điểm)Cho DABC cân tại A. Kẻ AH ^ BC tại H. a) Chứng minh: DABH = DACH. b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của DABC. c) Cho AB = 30cm, BH = 18cm. Tính AH, AG. d) Từ H kẻ HD song song với AC ( D thuộc AB ). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng hàng. PHỊNG GD&ĐT Q.BÌNH THẠNH TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HKII TỐN 7 Năm học : 2009 – 2010 Bài 1 : Điểm kiểm tra Tĩan của HS lớp 7A được ghi lại như sau : 3 6 2 9 8 10 8 4 5 8 6 2 9 8 9 7 8 7 5 7 10 7 5 8 4 9 3 6 7 7 6 9 7 10 7 5 8 5 7 9 a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? b/ Lập bảng tần số và tính trung bình cộng. c/ Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 : Thu gọn : a/ (-6x3zy)( yx2)2 b/ (xy – 5x2y2 + xy2 – xy2) – (x2y2 + 3xy2 – 9x2y) Bài 3 : Cho f(x) = x3 – 4x + 2x2 – 4 g(x) = - 4 - 6x + x3 + x2 a/ Tính f(x) + g(x) b/ Tính f(x) – g(x) Bài 4 : Tìm nghiệm của đa thức k(x) = (x – 3)(15 + 4x) Bài 5 : Cho ABC vuơng tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH BC (H BC) a/ABD = HBD b/ Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh : BD là đường trung trực của AH c/ Chứng minh : DK = DC d/ Cho AB = 6cm; AC = 8cm. Tính HC ? Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Nhóm Toán 7 ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 7 HK2 NĂM 2010 – 2011. ( Google: thcs nguyen van troi q2 ) Bài 1:(2đ) Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 4 9 7 6 6 7 4 10 9 8 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10 10 9 8 7 7 6 6 8 5 6 a) Dấu hiệu cần tìm là gì. b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 :(1.5 đ) Cho đơn thức: A = Thu gọn đơn thức A. Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. Tính giá trị của A tại Bài 3: (1.5 đ) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: Bài 4 : (2 đ) Cho 2 đa thức sau: P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P + Q và 2P – Q c) Tìm nghiệm của P + Q Bài 5: (3 đ) Cho ABC có AB = 9 cm , AC = 12 cm, BC = 15 cm. Chứng minh:ABC vuông. Vẽ trung tuyến AM, từ M kẻ MH AC . Trên tia đối tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh: MHC = MKB. BH cắt AM tại G. Chứng minh: G là trọng tâm tam giác ABC Trường THPT Lương Thế Vinh ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – TỐN 7 ( 2010 – 2011 ) Bài 1: ( 2 điểm ) Điểm kiểm tra một tiết của lớp 7A được ghi lại như sau: 7 6 5 6 4 8 4 7 6 8 10 8 3 8 9 6 7 8 7 9 8 7 9 7 8 10 5 4 8 5 Lập bảng tần số Tính chung bình cộng và tìm Mo Bài 2: ( 2 điểm )Cho đơn thức A = xy2 . ( x3y) . ( - 3x13y5 )0 a. Thu gọn đơn thức A b. Tìm hệ số và bậc của đơn thức c. Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2 Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho M(x ) = 3x3 + 2x2 - 7x + 3x2 – x3 + 6 N ( x ) = 3 + 4x3 + 6x2 + 3x – x2 – 2x3 a. Thu gọn đa thức M(x ) ; N ( x ) b. Tính M ( x ) + N 9 x ) ; M ( x ) – N ( x ) Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm nghiệm đa thức M(x) = x2 – 5x Bài 5 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC cĩ AB = 3cm, AC =4cm, BC = 5cm a. Tam giác ABC là tam giác gì ? b. Vẽ BD là phân giác gĩc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = AE. Chứng minh AD = DE. c. Chứng minh AE BD d. Kéo dài BA cắt ED tại F. Chứng minh AE//FC.
Tài liệu đính kèm: