Đề kiểm tra Toán Lớp 5

doc 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Toán Lớp 5
Đề 1
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
	 A. 55, 720	 B. 55, 072	 C. 55,027	 D. 55,702
Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: 
	 A. 70,765	 B. 223,54	 C. 663,64	 D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. 
 Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là: 
 A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 55 ha 17 m2 = .....,.....ha
	 A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
	 A. 150%	 B. 60%	 C. 40%	 D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? 
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = . dm3 là bao nhiêu?
A. 79 B. 790	 C. 7900 D. 79000 
2/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65%	 C. 46%4	 D. 63%
3/ 4760cm3 là kết quả của số nào?
A. 4,76dm3 B. 4,76m3 	 C. 4,76cm3 D. 4,76mm3
4/ Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:
 A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3 
5/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là: 
A. 468cm2 B. 324cm2 	 C. 486 cm2 D. 729cm2 
6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là:
 A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2 
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 a) 32,6 + 2,67 b) 70 - 32,56 	c) 70,7 3,25 d) 4695,6 : 86
Bài 2: Điền dấu >; <; =
a)300cm3...........3dm3 b) 0,7dm3 ...............700cm3
c) 698dm3.......... 0,0698m3 d) 0,01m3 .............. m3
Bài 3: 
Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn)
Bài 4: Tìm Y: 
	 Y x 4 +0,5 x Y = 55,35
Đề 3
Câu 1:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
1.1
Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
 a. Chục
b. Trăm
c. Phần mười
d. Phần trăm
1.2
1. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
a. 500 
b . 5000 
 c. 50 000
d. 5.000.000
Câu 2:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
2.1
Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
a.150,070
b. 151,07
c.15o,07
d.151,700
2.2
Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: 
a 70,765
b. 223,54
c. 663,64
d. 707,65
Câu 3:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
3.1
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5
b. 5,4
c. 0,4
d. 0,8
3.2
 Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp 
37,5%
26,6%
384%
20%
Câu 4:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
4.1
Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là: 
a. 
b. 
c. 
d. 
4.2
Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là: 
a. 359
b.136,25
c.15,65
d.359
Câu 5:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm)
 Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: 
a. 136
b. 26
c. 2,6
d. 2,06
Câu 6:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
6.1.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .giờ là:
a. 126
b. 2,1
c. 2,6
d. 2,06
6.2 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= m2 là:
a. 350 m2
b. 3,5m2
c. 3,05m2
d. 3,005m2
Câu 7:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
(1điểm)
7.1
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = km là:
a. 3,15 km
b. 31,5 km
c. 3,015 km
d. 30,15 km
7.2 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg =  tấn là:
a. 350 tấn
b. 3,5 tấn
c. 3,05 tấn
d. 3,005 tấn 
Câu 8:
Tìm x:
(1điểm)
 x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 
 Câu 9:
Đặt tính rối tính :
(1điểm)
a/ 465,74 + 352,48
b/196,7 - 97,34
c/ 67,8 x 1,5
c/ 52 : 1,6
Câu 10 :
Bài toán (1điểm)
 Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.
 Bài làm 
Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 5m3 19dm3 = ........m3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,190	B. 5,019	C. 5019	D. 5190
Câu 2: 0,12 giờ : 2 x 3 có kết quả là:
A. 0,02 giờ	B. 0,2 giờ	C. 0,18 giờ	D. 0,018 giờ
Câu 3: 37,5% của một số là 1, 3875. Số đó là:
A. 36,992	B. 3,6992	C. 369,92	D. 0,36992
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Diện tích của hình tròn có bán kính 1,5dm là:
A. 1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 dm2
B. 1,5 x 3,14 : 2 = 2,355 dm2
C. 1,5 x 1,5 x 3,14 = 7,065 dm2
Câu 5: Đáy của hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 6000cm2. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 30 cm       B. 32 cm        C. 30 dm         D. 28 cm
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
Khi độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên 2 lần thì diện tích toàn phần gấp lên .... lần.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
405,75 + 76,328
467,58 – 68,432
205,71 x 25
228 : 9,5
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 dm3 7 cm3 = ..dm3
0,3786 m3 = .. dm3 ..cm3
15,5 giờ = . giờ phút
30 tháng = . năm
Bài 3 (1 điểm): Hình thang ABCD có đáy bé là 1,8dm, đáy lớn là 2,4 dm, chiều cao bằng 1/3 tổng độ dài hai đáy. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 4 (2 điểm): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m và chiều cao là 38 dm. Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết diện tích các cửa là 8,4m? (chỉ quét vôi bên trong căn phòng)
Bài 5 (1 điểm): Tính giá trị của tổng sau:
A = 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + + 99 – 100 + 101
Đề 5
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5 điểm)
A. 50 000	B. 500 000	C. 5 000	D. 50 000 000
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1 điểm)
A. 70,765	B. 663,64	C. 223,54	D. 707,65
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1 điểm)
A. 34,5	B. 35,4	C. 37,4	D. 37,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: (1 điểm)
A. 1,05	B. 15	C. 10,05	D. 10,5
Câu 5: 1 thế kỷ .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 100	B. 300	C. 250	D. 200
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= m2 là: (0,5 điểm)
A. 3,5	B. 3,05	C. 30,5	D. 3,005
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg =  tấn là: (1 điểm)
A. 30,5	B. 30,05	C. 3,005	D. 3,05
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
x + 15,5 = 35,5
Câu 9: Tính: (2 điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút 
b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
c) 5 phút 6 giây x 5
d) 30 phút 15 giây : 5
Câu 10: (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Đề 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
	Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4 sau:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 34,025 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. Số thập phân lớn gấp 10 lần số 128,374 là:
 A. 1283,74 B. 12837,4 C.12,8374 D. 1,28374
Câu 3. 2 m3 5 dm3 = ..m3. Số thích hợp điền vào chố chấm là: 
 A. 2,5	 B. 2,05	 C. 2,005	 D. 2,0005
Câu 4. Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:
 A. 15cm2 B. 25cm2 C. 30cm2 D. 50cm2
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	( 128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 = 
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6 . ( 1 điểm) Tính chu vi và diện tích bánh xe đạp có bán kính 65 cm?
Câu 7. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m và chiều cao 4 m. Người ta quét vôi trần và mặt xung quanh phía trong của căn phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết diện tích các cửa là 8,5 m2. : (2 điểm)
Câu 8. ( 2 điểm) Một xe máy đi trong 2 giờ 30 phút với vận tốc 32 km/giờ. Tính quãng đường xe máy đi được.
Câu 9. Tính nhanh (1 điểm)
( 1+3+5+7++2003+2005) x (125 125 x 127 – 127 127 x 125)
Hết.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_lop_5.doc