Họ và tên: .. Lớp: Kiểm tra Môn: Toán PHẦN 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi Câu 2: (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q Câu 3. (1 điểm) 1 tấn = ............kg A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10 Câu 4. (1 điểm) Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ: A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 Câu 5. (1 điểm) 1 giờ = ............phút A. 60 phút B. 90 phút C. 120 phút D. 50 phút PHẦN 2: Tự luận (5 điểm). Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. . 334 × 37 128 472 : 432 76402 + 12856 b. 49172 – 28526 Câu 7: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 490 x 365 - 390 × 365 = b. 2364 + 37 × 2367 + 63 = Câu 8: (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 345 mét, chiều dài hơn chiều rộng 37 mét. Tính diện tích mảnh đất đó.
Tài liệu đính kèm: