TRƯỜNG THCS TUẤN HƯNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 54 Lơp 8.... MƠN: HÌNH HỌC 8 Họ tên:______________________________ Năm học: 2015 – 2016 Thời gian: 45 phút (khơng kể giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh trịn trước câu trả lời đúng, mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 2: Cho DABC DA’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: A. B. 2 C . 3 D. 18 Câu 3: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2.5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng : A. 2.5cm B. 3.5cm C. 4cm D. 5cm Câu 4: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng : A. B. C. 2 D. 4 Câu 5: Cho hình vẽ sau, biết DE // AB. Các khẳng định nào sau đây đúng ? B C A E D A. B. C. D. Câu 6: Nếu hai tam giác ABC và DEF cĩ thì: A. DABC DDEF B. DABC DEDF C. DABC DDFE D. DDEF DABC II. TỰ LUẬN (6đ): Câu 1: ( 3 điểm) Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác thường? ( 1 điểm) Hãy nêu trường hợp đồng dạng trong tam giác vuơng, khái niệm tỉ số đường cao tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. ( 1 điểm) Câu 2: ( 4 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Gọi M là hình chiếu của điểm B lên cạnh AC, N là hình chiếu của điểm C lên cạnh AB. a) Chứng minh: ABM ACN ( 1.5 điểm) b) Chứng minh: NM // BC ( 1.5 điểm) c) Tính tỉ số diện tích ABM và ACN ( 1 điểm) BÀI LÀM: HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC TỐN 8 NĂM HỌC: 2015 – 2016. I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Phần này gồm cĩ 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 D B A B A D II. Tự luận: (6 điểm). Nội dung Điểm Câu 1 a. Nêu đầy đủ các trường hợp A B M C N b. Nêu đầy đủ các trường hợp, các khái niệm 1.5 1.5 Câu 2 a) Chứng minh: ABM ACN Ta cĩ: ABM vuơng tại M, CAN vuơng tại N (1) Gĩc chung (2) Từ (1) và (2) => ABM ACN b) Vì ABM ACN => Þ Þ NM // BC (theo Định lí đảo Talet) c) Chứng minh đượcABM = ACN 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 *Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: