Đề kiểm tra tiếng việt (bài số 2) lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 861Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiếng việt (bài số 2) lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tiếng việt (bài số 2) lớp 8 năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) LỚP 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Ngữ Văn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
- Các lớp từ
Biết xác định trường từ vựng, từ tượng hình và từ tượng thanh
Nhận biết được kn về từ tượng hình, từ tựơng thanh, từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội
Nhận biết được biệt ngữ xã hội
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
5(C1,2,3,4,6)
2,5
25%
1(C7)
2.0
20%
6
4.5
45%
Chủ đề 2:
- Các biện pháp tu từ
- Các kiểu câu
 - Các loại dấu câu.
Nhận biết được biện pháp nói giảm, nói tránh, câu ghép.
Công dụng của dấu ngoặc đơn, ngoặc kép
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5)
0.5
5%
1(C8)
2,0
20%
2
2.5
25%
Chủ đề 3: 
Tập làm văn
- Vấn đề dân số
- Ngôi trường
Viết đoan văn có sử dụng dấu hai chấm, dấu ngoặc képvà từ tượng hình, từ tượng thanh
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C9)
3.0
30%
1
3.0
3.%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
	 6
 3.0
 30%
2
4.0
40%
 1
 3.0
 30%
9
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 63: KIỂM TRA VĂN 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 8 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Ngữ Văn 
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Họ và tên : ......................................
Lớp : 
Điểm:
Lời nhận xét của GV:
B. ĐỀ ( Đề kiểm tra có 2 trang / 9 câu).
I. Phần trắc nghiệm(3điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Các từ “ tát, túm, xô, đẩy, đánh, nắm” thuộc trường từ vụng nào dưới đây? 0,5đ
Bộ phận của tay. B. Hoạt động của tay. C. Đặc điểm của tay. D. Cảm giác của tay
Câu 2: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “trường học” ? 0,5đ
Thầy giáo. B. Bộ đội. C. Học sinh. D. Hiệu trưởng.
Câu 3: Từ nào sau đây là từ tượng hình ? 0,5đ
Xộc xệch. B. Hu hu. C. Ríu rít. D. Thút thít.
Câu 4: Câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào? 0,5đ
“Bác đã đi rồi sao, Bác ơi
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời” ( Tố Hữu, Bác ơi).
Ẩn dụ. B. Nhân hóa. C. Nói quá. D. Nói giảm, nói tránh . 
Câu 5: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) cho các câu trả lời dưới đây? (0.5đ)
Dấu ngoặc kép dùng để:
Dấu ngoặc kép:
Đ
S
Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai.
Đánh dấu phần chú thích, giải thích cần thuyết minh.
Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san... được dẫn.
Câu 6: Nối nội dung cột ở cột A với cột B sao cho phù hợp: 0,5đ
Cột A 
Cột B
Đáp án
1. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một ( hoặc một số ) địa phương nhất định. 
A. Biệt ngữ xã hội
1.
2. Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. 
B. Từ tượng hình
2.
3. Là từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
C. Từ tượng thanh
3.
4. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.
D. Từ địa phương
4.
E. Trường từ vựng
II. Tự luận:
Câu 1: Điền các từ ngữ nói giảm, nói tránh vào chỗ trống cho phù hợp(đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, có tuổi, đi bước nữa, ). 2.0đ
Khuya rồi, mời bà ...................
Cha mẹ em.................. từ ngày em còn rất bé, em về ở với bà ngoại.
Đây là lớp học cho trẻ em ..............................
Mẹ đã ..........................rồi, nên chú ý giữ gìn sức khỏe.
Câu 2: Tìm một số biệt ngữ xã hội (5 từ) mà tầng lớp học sinh, sinh viên thường dùng. 2.0đ
Câu 3: Viết đoạn văn ngắn (6 đến 10 câu) nói về tình trạng gia tăng dân số hiện nay( có sử dụng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép). 3.0đ
 ------- HẾT -------
BÀI LÀM:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 63: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT. (BÀI SỐ 2.) LỚP 8.
NĂM HỌC: 2015 – 2016
 Môn: .Ngữ Văn.
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. (0,5đ)
Mức đầy đủ : Đáp án B
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 2: (0,5đ)
Mức đầy đủ : Đáp án B.
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 3. (0,5đ)
Mức đầy đủ : Đáp án A.
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 4. ( 0,5đ)
Mức đầy đủ : Đáp án D .
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 5. (0,5đ)
Dấu ngoặc kép dùng để:
Dấu ngoặc kép:
Đ
S
Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
Đ
Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai.
Đ
Đánh dấu phần chú thích, giải thích cần thuyết minh.
S
Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san... được dẫn.
Đ
Mức đầy đủ : Điền đúng bốn đáp án . (0,5đ)
Mức chưa đầy đủ: Trả lời đúng từ 2 đến 3 đáp án. (0,25đ)
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 6. (0,5đ)
Mức đầy đủ : Nối đúng bốn đáp án 1.D; 2.A; 3.B;4.C. (0,5đ)
Mức chưa đầy đủ: Trả lời đúng từ 2 đến 3 đáp án. (0,25đ)
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 7(2.0đ): Học sinh theo thứ tự: a. đi nghỉ. b. chia tay. c. khiếm thị. d. Có tuổi
Mức đầy đủ : Điền đúng cả bốn từ trên. 2đ
Mức chưa đầy đủ: Nêu được 2 ý đúng(0.5đ); 3 ý đúng(1,0đ).
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 8(2,0đ). Học sinh tìm đúng, đủ 5 từ theo yêu cầu: Trúng tủ, tủ đè, ngỗng, cây gậy, phao
.
Mức đầy đủ : Tìm đúng 5 từ theo yêu cầu. (2đ)
Mức chưa đầy đủ: Tìm được 3 từ đúng trở lên (1,0đ) .
Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời
Câu 9(3đ). Viết đoạn văn ngắn (6 đến 10 câu) nói về tình trạng gia tăng dân số hiện nay( có sử dụng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép). 3.0đ
HS nêu được các ý sau.
+ Giới thiệu tình hình gia tăng dân số trên thế giới và ở Việt Nam.
+ Ảnh hưởng của việc gia tăng dân số đối với đời sống của con người
+ Suy nghĩ của bản thân.
Nội dung(2đ): 
HS nêu được các ý sau.
Mức đầy đủ : Nêu đủ các ý trên.(2đ)
Mức chưa đầy đủ: Nêu được một ý đúng, cách dẫn dắt, giới thiệu chưa hay, còn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ. Đoạn văn thể hiện tình cảm sơ sài. (1,0đ)
Mức không tính điểm: Đoạn văn viết không đúng yêu cầu.
Hình thức(0,5đ):
Mức đầy đủ : đoạn Viết văn đúng yêu cầu(Có sử dụng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép) trình bày sạch đẹp, mạch lạc, ít mắc lỗi chính tả, dùng từ chọn lọc, .(0,5đ)
Mức chưa đầy đủ: Viết đoạn văn dài hoặc ngắn hơn số câu quy định, chữ viết khá rõ ràng, còn mắc một vài lỗi chính tả. (0,25đ).
Mức không tính điểm: Đoạn văn không đúng yêu cầu về hình thức.
 + Sáng tạo(0,5đ)
Mức đầy đủ: Có sự sáng tạo về cách diễn đạt, đánh giá, dùng từ viết câu chọn lọc,vận dụng các biện pháp tu từ... (0,5đ)
Mức chưa đầy đủ: Có sự cố gắng trong việc diễn đạt, có vận dụng các biện pháp tu từ nhưng kết quả chưa tốt. (0,25đ)
 Mức không tính điểm: Đoạn văn không có sự sáng tạo.
 Nhơn Sơn, ngày 02.11.2015
Duyệt của BGH: Duyệt của tổ trưởng: GVBM ra đề:
 Hồ Thị Minh Huệ Lê Văn Kiên

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIEM TRA TIẾNG VIỆT 8 2015-2016 KIEN.doc