Đề kiểm tra số học lớp 6 – Tiết 68 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 912Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra số học lớp 6 – Tiết 68 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra số học lớp 6 – Tiết 68 thời gian: 45 phút
Họ và tên:. ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6 – Tiết 68 ĐỀ 1
Lớp: 6 Thời gian: 45 phút
I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. 
1) Tập hợp các số nguyên gồm:
A. Số 0 và các số nguyên âm
B. Số 0 và các số nguyên dương.
C. Các số nguyên âm và các số nguyên âm
D. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương
2) Sắp xếp các số nguyên : -16; 0 ; -2; 7 theo thứ tự giảm dần là:
A. 0; -2; 7; -16
C. -16; 7; -2; 0
B. 7; 0; -2; - 16
D. 7; 0; -16; -2
3) Kết quả của phép tính (- 5) + (- 10) = 
A. 15
B. - 15
C. - 50
D. 50
4) Tổng các số nguyên x thỏa mãn: - 3 < x 
A. 0
B. 2
C. - 3
D. 3
5) Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 18 – (18 – 97) + 3 ta được:
A. 18 – 18 – 97 + 3
B. 18 + 18 + 97 + 3 
C.18 - 18 + 97 + 3
D. 18 + 18 – 97 + 3
6) Kết quả của phép tính (- 4)2 bằng 
A. -16
B. 16
C. -16
D. 8
7) Số các ước nguyên của 10 là 
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
8) Cho b là số nguyên âm và a.b là các số nguyên dương thì :
A. a l à số nguyên dương
C. a là số 0
B. a là số nguyên âm
D. Đáp án khác
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện các phép tính sau (hợp lí nếu có thể):
a) ( -2). 8. 5 . 125. (- 66)
b) (-3)3 .82 + 12. (-27) + (-3)3.6
c) – 968 – 35 + 68 - 65
c) – [( - 76) + (-6)2].(-5)
Bài 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a) x - 9 = - 3 . 7
b) 5x + 2 = - 15 + 12 : ( - 4 )
c) (6x - 20) – (4x - 8) + 12 = (- 2)3 
Bài 3: (1 điểm) Tìm x ,y sao cho
 a) (x + 2)(y -3) = 7 b) x – 2xy - 2y = 10 
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
D
C
B
D
B
 II. Tự luận.
 Bài 1: (4 điểm) Thực hiện các phép tính sau (hợp lí nếu có thể):
a) ( -2). 8. 5 . 125. (- 66)
 = [(-2).5].(8.125).(- 66) 0,25 đ
 = -10. 1000. (- 66) 0,25 đ
 = -10000 .(- 66) 0,25 đ
 = 660000 0,25 đ
b) (-3)3 .82 + 12. (-27) + (-3)3.6 
 = ( -27).82 + 12. (- 27) + (-27).6 0,25 đ
 = (-27) .[ 82 + 12 + 6] 0,25 đ
 = (-27).1000 0,25 đ
 = - 2700 0,25 đ
c) – 968 – 35 + 68 – 65
 = ( -968 + 68) – ( 35 + 65) 0,25 đ
 = (-900) – 100 0,25 đ
 = (-900) + (-100) 0,25 đ
 = - 1000 0,25 đ
c) – [( - 76) + (-6)2].(-5) 
 = 90 – [ (-76) + 36] .(-5) 0,25 đ
 = 90 – (-40) .(-5) 0,25 đ
 = 90 – 200 0,25 đ 
 = - 110 0,25 đ
Bài 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x biết:
x - 9 = - 3 . 7
x – 9 = -21 0,5 đ 
 x = - 21 + 9 0,25 đ
 x = - 12 0,25 đ
 b) 5x + 2 = - 15 + 12 : ( - 4 )
 5x + 2 = - 15 + (-3) 0,25 đ
 5x + 2 = - 18
 5x = - 18 – 2 0,25 đ
 5x = -20
 x = -20 : 5 0,25 đ
 x = - 4 0,25 đ
c) (6x - 20) – (4x - 8) + 12 = (- 2)3
 6x – 20 – 4x + 8 + 12 = - 8 0,25 đ
 6x – 4x = 20 - 8 - 12– 8
 6x – 4x = - 8 0,25 đ
 x. 2 = - 8 0,25 đ 
 x = - 8 : 2 
 x = - 4 0,25 đ
Bài 3: (1 điểm) Tìm x, y sao cho 
a) (x + 2)(y -3) = 7
 x, y Z 
 Ư(7) = 0,25 đ
..
Các cặp số (x,y) thỏa mãn là: 
(-9; 2); (-3; -4); (-1; 7); (-5; 4) 0,25 đ
x – 2xy - 2y = 10 
 (1-2y).(x +1) = 11 
 Ư(11) = 0,25 đ 
Các cặp số (x,y) thỏa mãn là: 
(-2; 6); (-12; 1); (10; 0); (0; -5) 0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_SO_T68.doc