Đề kiểm tra một tiết môn tin học lớp 7 - Năm học 2015 - 2016 thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn tin học lớp 7 - Năm học 2015 - 2016 thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn tin học lớp 7 - Năm học 2015 - 2016 thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Tiết 22.
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MễN TIN HỌC
LỚP 7 - NĂM HỌC 2015 - 2016
Thời gian 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Đề bài:
Câu 1: Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho mỗi câu sau:
 a.Đặc trưng chung của các chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản) và các kết quả tính toán luôn luôn được trình bày dưới dạng bảng trong của sổ làm việc.
 b.Để khởi động Excel chỉ có một cách duy nhất là kích hoạt và biểu tượng Excel trên màn hình.
 c. Để xoá dữ liệu cho một ô tính, em cần chọn ô tính đó và nhấn phím Delete.
 d. Điểm khác nhau giữa Excel và Word chỉ ở chỗ Excel có thanh công thức.
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các đáp án a, b, c, d:
1. Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần:
 a.Chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
 b.Chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Shif và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
 c. Chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
 d. Chọn khối đầu tiên, nhấn giữ các phím Ctrl+Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
2. Giả sử cần sử dụng hàm tính tổng các giá trị trong các ô C2, C3, C4, C5. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
 a. =Sum(C2,C3,C4,C5)
 b. Sum(C2,C3,C4,C5)
 c. =(C2+C3+C4+C5)
 d. 	=Sum(C2+C3+C4+C5))
3. Em có thể lưu bảng tính đã lưu sẵn trên máy tính với một tên khác bằng cách:
 a. Dùng lệnh File/save.
 b. Dùng lệnh File/ save as
 c. Nháy chuột vào nút Save.
 d. Đáp án a và b đều đúng.
4. Giả sử ô B2 có giá trị 5, công thức =B2+10 +2 cho kết quả là:
a. 12	b. 17	c. 10	d. Không có kết quả nào.
Câu 3: Điền thêm vào chỗ chấm chấm......
Các kí hiệu sau đây dùng để kí hiệu phép toán trong công thức:
- Kí hiệu phép cộng:.................
- Kí hiệu phép trừ:..............
- Kí hiệu phép nhân:....................
- Kí hiệu phép chia:................
- Kí hiệu phép luỹ thừa:................
- Kí hiệu lấy phần trăm:...................
Câu 4: Em hãy nêu tên, cách nhập một số hàm trong chương trình bảng tính. Mỗi hàm cho một ví dụ.	
Câu 5. Em hãy nêu cách lưu bảng tính vừa tạo vào máy tính.
Đỏp ỏn
Câu1: a.Đ c.Đ
	b.S d.S
Câu2: 1.a	2.a	3.b	4. b	
Câu 3: Phép cộng: +	Phép chia: / 	Phép nhân: * 
	 Phép trừ: -	Luỹ thừa: ^	Phần trăm: %
Câu 4: - Hàm tính tổng Sum
	 Cách nhập: =Sum(a,b,c,) trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính.
	- Hàm tính trung bình cộng Average
	 Cách nhập: =Average(a,b,c,)
	- Hàm xác định GTLN Max
	 Cách nhập: =Max(a,b,c,...)
	- Hàm xác định GTNN Min
	 Cách nhập: =Min(a,b,c)	
Ví dụ: 	=Sum(15,24,45) 	cho kết quả 84
	=Average(10,34,25,23,4,0) 	cho kết quả là 16
	=Max(47,64,32,11,9) 	cho kết quả là 64
	=Min(9,56,23,55,4) 	cho kết quả là 4
Cõu 5. 	 Cỏch lưu bảng tớnh vừa tạo:
 	- FILE -> SAVE, xuất hiện hộp thoại,
	- Gừ tờn tờp vào FILENAME - > SAVE.
Biểu điểm:
Cõu 1. 	2đ ( mỗi ý đỳng 0.5đ)
Cõu 2	2 đ ( mỗi ý đỳng 0.5đ)
Cõu 3. 	2đ
Cõu 4.	2đ
Cõu 5.	2đ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet_22_KT_45_tin_7.doc