Đề kiềm tra một tiết môn: Sinh 9

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1955Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiềm tra một tiết môn: Sinh 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiềm tra một tiết môn: Sinh 9
 Tuần: 29 Soạn: 02/03/ 2016
 Tiết: 58 KT: .// 2016
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Năm học: 2015-2016
Môn: sinh học 9
Thời gian: 45 phút
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Kiểm tra kiến thức của học sinh từ chương I đến chương II, đánh giá năng lực học tập của học sinh để thấy ưu và nhược điểm, để Gv tìm nguyên nhân điều chỉnh cách giảng dạy và đưa ra phương án giúp học sinh học tốt hơn.
- Sinh vật và môi trường
- Hệ sinh thái
2. Kĩ năng:
Kĩ năng xử kí thông tin
3. Thái độ:
Phát huy tính tự giác, tích cực của học sinh.
II. Thiết kế ma trân:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng
Ở cấp độ thấp
Ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: 
(6 tiết)
Sinh vật và môi trường
Nhận biết các mối quan hệ của sinh vật.
Câu 1
Phân biệt những đặc điểm của cây ưa sáng và cây ưa bong.
Câu 2
Tìm hiểu ánh sáng ảnh hưởng đến các hoạt động của sinh vật 
Câu 3.2
Hiện tượng nào không phải là nhịp sinh học?
Câu 3.1
Số câu hỏi: 4
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
1câu
1,5đ
15%
1câu
1,5đ
15%
1câu
0,5 đ
5%
1câu
0,5 đ
5 %
4 câu
4 đ
40 %
Chủ đề 2:
(8 tiết)
Hệ sinh thái
Cho biết khái niệm quần xã sinh vật.
Câu 4
Cho biết khái niệm và đặc trưng của quần thể sinh vật.
Câu 7
Phân biệt tháp dân số già với tháp dân số trẻ.
Câu 6
Xây dựng 5 chuỗi thức ăn.
Câu 5
Số câu hỏi: 4
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
1câu
1 đ
10%
1câu
2 đ
20 %
1câu
1 đ
10 %
1câu
2 đ
20 %
4 câu
6 đ
60 %
Số câu hỏi: 8
Tổng điểm:10
Tỷ lệ:100%
1câu
1,5đ
15%
1câu
1 đ
10%
1câu
1,5đ
15%
1câu
2 đ
20%
1câu
0,5đ
5%
1câu
1 đ
10%
1câu
0,5đ
5 %
1câu
2 đ
20 %
8 câu
10 đ
100%
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM
ĐỀ KIỀM TRA MỘT TIẾT(2015-2016)
MÔN: SINH 9
THỜI GIAN 45 PHÚT
Họ và tên HS: .Lớp:.
Điểm 
Lới phê
I/ TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM
Câu 1. Ghép các ví dụ ở cột A với các mối quan hệ ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần kết quả ở cột C: (1,5đ)
Ví dụ (A)
Các mối quan hệ (B)
Kết quả (C)
a.Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây.
b. Vi khuẩn ở nốt sần rễ cây họ đậu.
c. Giun đũa kí sinh trong ruột non người.
d. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối.
e. Địa y sống bám trên vỏ cây.
f. Con cáo ăn con thỏ.
1. Quan hệ cộng sinh.
2. Quan hệ kí sinh.
3. Quan hệ hội sinh.
4. Quan hệ sinh vật ăn sinh vật.
1
2
3
4
 Câu 2. Các yếu tố sau đây là những đặc điểm của cây ưa sáng và cây ưa bóng. Em hãy chọn những đặc điểm phù hợp cho từng loại cây rồi ghi vào phần trả lời bên dưới: (1,5đ)
a.Thân gỗ cao, to.
b. Lá to, màu xanh sẫm .
c. Tán cây to mọc phần ngọn cây.
d.Tán cây vừa và nhỏ, dạng lùn, bụi.
e. Tán cây thấp, nhỏ, mềm.
f. Lá nhỏ, xanh nhạt.
Trả lời:
- Cây ưa sáng:..
- Cây ưa bóng:.
Câu 3. Hãy khoanh tròn những chữ cái đầu câu chỉ ý đúng nhất trong các câu sau:(1đ) 
 ->(Mỗi ý đúng 0,5đ)
3.1. Hiện tượng nào sau đây không phải là nhịp sinh học ?
a. Vào mùa đông ở những vùng có băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng lá và sống ở trạng thái giả chết.
b. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn.
c. Cây mọc trong môi trường có ánh sáng chỉ chiếu từ một phía, thường có thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng.
d. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những nơi ấm áp, có nhiều thức ăn.
3.2. Hãy khoanh tròn những ý đúng:
a. Nhờ ánh sáng mà động vật nhận biết các vật và định hướng bằng thính giác trong không gian.
b. Ánh sáng ảnh hưởng đến các hoạt động như quang hợp, hô hấp, hút nước ở cây xanh. 
c. Lá cây trong bóng có cường độ hô hấp cao hơn lá cây ngoài sáng.
d. Nhóm cây ưa sáng bao gồm: Phi lao, thong, bạch đàn, bang, dương xỉ, phong lan, trường sinh. 
II/ TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM
Câu 4. Thế nào là quần xã sinh vật ?(1đ)
Câu 5. Giả sử có các quần xã sinh vật sau: lá cây, bò, châu chấu, chim gà, hổ, cáo, vi sinh vật.
Hãy xây dựng 5 chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.(2đ)
Câu 6. Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau như thế nào ?(1đ)
Câu 7. Thế nào là quần thể sinh vật ? Nêu các đặc trưng của quần thể sinh vật ? (2đ)
-----------Hết------------
BÀI LÀM
....................
....................
....................
....................
.........................
TRƯỜNG THCS TÚ ĐIỀM
ĐỀ KIỀM TRA MỘT TIẾT(2015-2016)
MÔN: SINH 9
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM)
Câu 1. (1,5đ)
1.b ; 2. A,c ; 3. d,e.
Câu 2.(1,5đ)
Cây ưa sáng: a, c, f
Cây ưa bóng: b, d, e 
Câu 3. (1đ)
3.1. c (0,5đ)
3.2. b (0,5đ) 
II.TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 4. (1đ)
Quần xã là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
Câu 5. (2đ)
Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật.
Lá cây -> bò -> hổ -> vi sinh vật.
Lá cây -> gà -> hổ -> Vi sinh vật.
Lá cây -> gà -> cáo -> Vi sinh vật.
Lá cây -> gà -> cáo -> hổ -> Vi sinh vật.
Lá cây -> châu chấu -> chim -> Vi sinh vật.
Câu 6. ( 1đ)
-Tháp dân số trẻ là tháp dân số có đáy rộng (do số lượng trẻ em sinh ra hằng năm cao)
Cạnh tháp xiên nhiều và định tháp nhọn biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình thấp.(0,5đ)
-Tháp dân số già là tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp. Tuổi thọ trung bình cao.(0,5đ)
Câu 7. (2đ)
-Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.(1đ)
-Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật(1đ)
+Tỉ lệ giới tính.
+Thành phần nhóm tuổi.
+Mật độ quần thể.
Ngày.tháng..năm 2016 Tú Điềm, ngày 02/03/2016
 Duyệt GVBM
 Lý Thị Sa Dêl
 Tuần: 29 Soạn: 02/03/ 2016
 Tiết: 57 Dạy : .// 2016
ÔN TẬP
------o0o-----
I.MỤC TIÊU:
- Hệ thống hóa kiến thức đã học.
- Nắm chắt kiến thức cơ bản trong chương I,II
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp khái quát hóa kiến thức.
- Giáo dục ý thức học tập.
- Nắm vững kiến thức sinh vật và môi trường, hệ sinh thái vào trong thực tế cuộc sống.
II.CHUẨN BỊ:
GV chuẩn bị câu hỏi
HS xem lại kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC TIẾT DẠY:
1.Ổn định lớp:
GV kiểm diện
HS báo cáo
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Gv đặt câu hỏi và nhận xét
I/Trắc nghiệm: 20 phút
II/ Tự luận 20 phút
-Học sinh tự thảo luận trả lời và tự nhận xét cho nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_sinh_9_hk2.doc