Đề kiểm tra một tiết môn: Công nghệ 7 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn: Công nghệ 7 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn: Công nghệ 7 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Ngày soạn: 23/ 03/ 2016 
Ngày dạy: 26 / 03/ 2016 
TIÕT 38
kiĨm tra
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của hs đã lĩnh hội từ đầu học kỳ II đến tiết 37
- Phân loại đánh giá học sinh; đồng thời cĩ phương pháp điều chỉnh để hs hiểu bài; cĩ kết quả cao hơn
2. Kỹ năng:Trắc nghiệm và tự luận, vận dụng kiến thức vào thực tế
3. Thái độ: Nghiêm túc; tự giác trung thực trong học tập...
B. Phương pháp- phương tiện:
1. Phương pháp: Trắc nghiệm- tự luận
2. Phương tiện:
a. Giáo viên: Ma trận- đề- đán án- thang điểm
b. Học sinh: Dụng cụ học tập
C. Tiến trình hoạt động dạy học:
I. Tổ chức: 	7A: 	 	 	 	 	 
II. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của hs
III. Bài mới
A. MA TRẬN ĐỀ
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giống vật nuơi-Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi
Câu 1
0,5điểm
Câu 9
1điểm
Câu 2
0,5 điểm
Câu 11
1,5 điểm
3,5 điểm
Nhân giống vật nuơi –Thức ăn vật nuơi –Vai trị thức ăn đối với vật nuơi.
Câu 8
0,5điểm
Câu 3
0,5 điểm
Câu 4
0,5 điểm
Câu 10
1,5 điểm
3 điểm
Chế biến, dự trữ thức ăn –sản xuất thức ăn cho vật nuơi.
Câu 5
0,5điểm
Câu 6
0,5 điểm
Câu 12
2 điểm
Câu 7
0,5 điểm
3,5 điểm
Tổng cộng
1,5điểm
1 điểm
1,5 điểm
3,5 điểm
1 điểm
1,5 điểm
10 điểm
B. ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Bồ Lý- Tam Đảo ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ( HKII)
Lớp: 	 MƠN: CƠNG NGHỆ 7
Họ tên :...............	 Năm học: 2015 -2016
 Thời gian: 45 phút ( khơng kể thời gian phát đề )
 Điểm
 Lời phê của Giáo viên
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm). 
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1. Sự sinh trưởng của vật nuơi là?
A. Tăng về kích thước	B. Tăng về khối lượng
C. Cả hai đều đúng	D. Cả hai đều sai
Câu 2. Muốn cĩ giống vật nuơi lai tạo thì ta ghép? 
 A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch	B. Lợn Ỉ -Lợn Ỉ
 C. Bị Hà Lan - Bị Hà Lan	D. Tất cả đều sai
Câu 3. Lợn thường ăn thức ăn nào sau đây?
A. Thức ăn thực vật	B. Thức ăn động vật
C. Thức ăn hỗn hợp	D. Thức ăn khống
Câu 4. Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
A. 1 loại	B. 2 loại	C. 3 loại	D. 4 loại 
Câu 5. Thức ăn Rau muống thuộc nhĩm thức ăn:
A. Giàu prơtêin	B. Giàu chất khống
C. Giàu chất xơ 	 	D. Giàu gluxit
Câu 6. Trong các phương pháp sau đây thì phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?
A. Nuôi giun đất	 	B. Trồng thật nhiều lúa, ngơ, khoai, sắn	
C. Chế biến sản phẩm nghề cá 	D. Trồng nhiều cây họ đậu
Câu 7. Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào?
 A. Phương pháp vật lí 	B. Phương pháp hĩa học
 C. Phương pháp sinh học 	D. Phương pháp hỗn hợp
Câu 8. Khai thác chọn là gì?
A. Chặt cây kém chất lượng, khơng hạn chế thời gian 	B. Chặt tồn bộ cây trong 4 lần.
C. Chặt tồn bộ cây trong 1 lần ( < 1 năm ).	D. Chặt tồn bộ cây trong 2 lần .
PHẦN II. TỰ LUẬN( 6điểm)
Câu 9. Thông qua sự hiểu biết về phương pháp nhân giống. Hãy đánh dấu (X) vào các phương pháp nhân giống theo mẫu sau cho phù hợp với cách thức chọn phối:
Chọn phôí
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Gà Lơgo
Gà Lơgo
Lợn Móng Cái
Lợn Ba xuyên
Lợn Lanđơrat
Lợn Lanđơrat
Lợn Lanđơrat
Lợn Móng Cái
Câu 10. Em hãy xếp nhĩm từ trong các cột 1 và 2 của bảng sau thành các cặp ý tương ứng: 
        Cột 1
Phương pháp chế biến
Cột 2
Thức ăn cần được chế biến
1/ Cắt ngắn 
2/ Nghiền nhỏ
3/ Xử lí nhiệt
4/ Kiềm hĩa
5/ Ủ men
A/ Hạt đậu
B/ Cỏ rau thơ xanh 
C/ Rơm rạ
D/ Hạt ngơ
E/ Cám gạo, bột ngơ
G/ Sắn khơ thái lát
1 + ..
2 + .
3 + ..
4 + ...
5 + .
Câu 11. Chăn nuơi cĩ vai trị gì trong nền kinh tế nước ta?
Câu 12. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuơi? 
C. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM(4điểm). Mỗi phương án trả đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
1
C
5
C
2
A
6
B
3
C
7
A
4
C
8
A
PHẦN II. TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 9(1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Hãy đánh dấu (X) vào các phương pháp nhân giống theo mẫu sau cho phù hợp với cách thức chọn phối:
Chọn phôí
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Gà Lơgo
Gà Lơgo
X
Lợn Móng Cái
Lợn Ba xuyên
X
Lợn Lanđơrat
Lợn Lanđơrat
X
Lợn Lanđơrat
Lợn Móng Cái
X
Câu 10(1,5điểm). Mỗi ý đúng được 0,3 điểm
Hãy xếp nhĩm từ trong các cột 1 và 2 của bảng sau thành các cặp ý tương ứng: 
        Cột 1
Phương pháp chế biến
Cột 2
Thức ăn cần được chế biến
1/ Cắt ngắn 
2/ Nghiền nhỏ
3/ Xử lí nhiệt
4/ Kiềm hĩa
5/ Ủ men
A/ Hạt đậu
B/ Cỏ rau thơ xanh 
C/ Rơm rạ
D/ Hạt ngơ
E/ Thức ăn viên
F/ Cám gạo, bột ngơ
G/ Sắn khơ thái lát
1 + B..
2 + D; G.
3 + A..
4 + C...
5 + F
.
Câu 11(1,5 điểm). Mỗi ý trả lời đúng được 0,375 điểm
- Cung cấp thực phẩm cho con người. 	
- Cung cấp nguyên liệu cho ngành cơng nghiệp.	
- Cung cấp phân bĩn.	
- Cĩ giá trị nghiên cứu khoa học cho thú y và y tế 	
Câu 12(2điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm
- Vì nhiều loại thức ăn phải qua chế biến vật nuơi mới ăn được, giảm bớt chất độc hại. Nhằm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hĩa, giảm bớt khối lượng và độ thơ cứng .
- Dự trữ : Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và luơn luơn cĩ đủ thức ăn cho vật nuơi.
IV. Củng cố: Giáo viên nhận xét và thu bài
V. Hướng dẫn hs học ở nhà: Làm lại bài kiểm tra ra vở
 Đọc và tìm hiểu bài mới
...................................................................
...................................................................
Bồ Lý; ngày .... tháng 3 năm 2016
Ký duyệt của Tổ KHTN

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_1_Tiet_HKII_CN72016.doc