Đề kiểm tra một tiết (kỳ 2) năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lí 8 thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1231Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết (kỳ 2) năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lí 8 thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết (kỳ 2) năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lí 8 thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
HỌ TÊN:.
LỚP: 
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (KỲ II)
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Vật lí 8
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là đúng:
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ bé riêng biệt
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động
C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất
D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.
Câu 2. Công suất có đơn vị là:
A. Jun ( J)
C. Oát ( W)
B. Niu-tơn ( N)
D. Mét khối (m3)
Câu 3. Thả một miếng sắt đã được nung nóng vào một cốc nước lạnh thì:
A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng
C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi
B. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, của nước tăng
D. Nhiệt năng của nước giảm
Câu 4. Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có đặc điểm:
A. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn
B. Chuyển động thẳng đều
D. Chuyển động hỗn độn, không ngừng
Câu 5. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên:
A. Khối lượng của vật
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật
B. Trọng lượng của vật
D. Nhiệt độ của vật
Câu 6. Trộn 100 cm3 nước với 100 cm3 rượu ta thu được hỗn hợp nước- rượu có thể tích:
A. V = 200 cm3
C. V < 200 cm3
B. V > 200 cm3
D. V 200 cm3
Câu 7. Một người kéo một gầu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m hết 0,5 phút. Công suất của người đó:
A. 150 W
C. 74 W
B. 2,5 W
D. 5 W
Câu 8. Động năng của vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và vị trí của vật
C. Khối lượng và vận tốc của vật
B. Vận tốc và vị trí của vật
D. Vị trí của vật so với mặt đất
Câu 9. Có mấy hình thức làm thay đổi nhiệt năng của vật:
A. 1
C. 3
B. 2
D. 4
Câu 10. Một người kéo thùng hàng trên mặt đường với lực kéo 100N đi được quãng đường dài 2km. Hỏi công của người đó đã bỏ ra:
A. 50 J
C. 20 000 J
B. 2 000 J
D. 200 000 J
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 11. An thực hiện được một công 36kJ trong 10 phút; Bình thực hiện được một công 42kJ trong 14 phút. Ai làm việc khoẻ hơn.
Câu 12. Cá muốn sống được phải có không khí nhưng ta thấy cá vẫn sống được ở trong nước.
Hãy giải thích tại sao?
Câu 13. Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước đầy từ mặt nước cách miệng giếng 9m lên đều trong 15 giây.
a. Tính công và công suất của người đó
b. Tính dung tích của gàu nước. Biết khối lượng của gàu nước khi không có nước là 1kg và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
c. Nếu thay bằng một máy để kéo gàu nước lên ( điều kiện như trên) thì mất thời gian 4 giây. Biết máy có công suất 250W. Hãy tính hiệu suất làm việc của máy.
NS: 14.3.2016
NG: 19.3.2016
 TIÕT 27. kiÓm tra häc k× i
A. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- KiÓm tra kiÕn thøc häc sinh ®· lÜnh héi tõ ®Çu häc k× II ®Õn giê
- Ph©n lo¹i ®¸nh gi¸ häc sinh; ®ång thêi ®iÒu chØnh ph­¬ng ph¸p d¹y häc phï hîp víi h.s ®Ó ®¹t hiÖu qu¶ h¬n
2. KÜ n¨ng: Kü n¨ng lµm bµi tr¾c nghiÖm vµ tù luËn
3. Th¸i ®é: Nghiªm tóc, tù gi¸c, trung thùc trong lµm bµi
B. Ph­¬ng ph¸p - Ph­¬ng tiÖn:
1. Phương pháp: Tr¾c nghiÖm- Tù luËn
2. Phương tiện:
a. Giáo viên: §Ò kiÓm tra- §¸p ¸n- Thang ®iÓm
b. Học sinh: Dông cô häc tËp
C. TiÕn tr×nh ho¹t ®éng d¹y häc:
I. Tæ chøc: 	8A: 	 	 8B:	 	 8C:	
II. KiÓm tra: Sù chuÈn bÞ cña h/s
III. Bµi míi: 
A. §Ò BµI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là đúng:
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ bé riêng biệt
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động
C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất
D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.
Câu 2. Công suất có đơn vị là:
A. Jun ( J)
C. Oát ( W)
B. Niu-tơn ( N)
D. Mét khối (m3)
Câu 3. Thả một miếng sắt đã được nung nóng vào một cốc nước lạnh thì:
A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng
C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi
B. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, của nước tăng
D. Nhiệt năng của nước giảm
Câu 4. Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có đặc điểm:
A. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn
B. Chuyển động thẳng đều
D. Chuyển động hỗn độn, không ngừng
Câu 5. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên:
A. Khối lượng của vật
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật
B. Trọng lượng của vật
D. Nhiệt độ của vật
Câu 6. Trộn 100 cm3 nước với 100 cm3 rượu ta thu được hỗn hợp nước- rượu có thể tích:
A. V = 200 cm3
C. V < 200 cm3
B. V > 200 cm3
D. V 200 cm3
Câu 7. Một người kéo một gầu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m hết 0,5 phút. Công suất của người đó:
A. 150 W
C. 74 W
B. 2,5 W
D. 5 W
Câu 8. Động năng của vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và vị trí của vật
C. Khối lượng và vận tốc của vật
B. Vận tốc và vị trí của vật
D. Vị trí của vật so với mặt đất
Câu 9. Có mấy hình thức làm thay đổi nhiệt năng của vật:
A. 1
C. 3
B. 2
D. 4
Câu 10. Một người kéo thùng hàng trên mặt đường với lực kéo 100N đi được quãng đường dài 2km. Hỏi công của người đó đã bỏ ra:
A. 50 J
C. 20 000 J
B. 2 000 J
D. 200 000 J
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 11. An thực hiện được một công 36kJ trong 10 phút; Bình thực hiện được một công 42kJ trong 14 phút. Ai làm việc khoẻ hơn.
Câu 12. Cá muốn sống được phải có không khí nhưng ta thấy cá vẫn sống được ở trong nước.
Hãy giả thích tại sao?
Câu 13. Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước đầy từ mặt nước cách miệng giếng 9m lên đều trong 15 giây.
a. Tính công và công suất của người đó
b. Tính dung tích của gàu nước. Biết khối lượng của gàu nước khi không có nước là 1kg và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
c. Nếu thay bằng một máy để kéo gàu nước lên ( điều kiện như trên) thì mất thời gian 4 giây. Biết máy có công suất 250W. Hãy tính hiệu suất làm việc của máy.
B. THANG ĐIỂM- ĐÁP ÁN:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
D
D
C
B
C
B
D
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
11
( 1.5đ)
Tóm tắt:
A1= 36 kJ= 36000J ; t1= 10 ph= 600s
A2= 42 kJ= 42000J ; t2= 14ph = 840s
Hỏi: So sánh Ƥ1 và Ƥ2
0,25
Lời giải:
Công suất làm việc của An: Ƥ1= = = 60 (W)
Công suất làm việc của Bình: Ƥ2= = = 50 (W)
0,5
0,5
Ta thấy: Ƥ1 > Ƥ2 nên An làm việc khoẻ hơn Bình.
0,25
12 
(1đ)
Giải thích: 
- Do các phân tử nước và không khí có khoảng cách 
- Và các phân tử không khí chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía nên đan xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước
- Đặc biệt là các phân tử không khí ở gần mặt phân cách giữa không khí- nứơc
- Chính vì thế nên trong nước sẽ có 1 lượng không khí ( có cả oxy) được hoà tan nên cả sẽ sống được trong môi trường nước
Mỗi ý đúng 0,25đ
13
(2,5đ)
Tóm tắt:
F= 80N; s= 9m; t= 15s
m1= 1kg; D1= 1000 kg/m3
t’ = 4s; Ƥ’= 250W
Hỏi: 
a. A=? Ƥ= ?
b. V1= ?
c. Hiệu suất của máy H= ?
 0,5
Lêi gi¶i:
a. Công của người kéo gàu nước :
 A= F.s = 80. 9 = 720 ( J)
 Công suất của người đó là :
 Ƥ= A/t = 720/ 15 = 48 (W)
0,25
0,25
b. Khối lượng của gầu và nước: 
 m= P/10 = 80/10 = 8 (kg)
 Khối lượng của nước trong gầu:
 m1 = m – 1 = 8 -1 = 7 (kg)
Vậy thể tích của gầu : V1= m1/ D = 7/ 1000 = 7. 10-3 ( m3) = 7000 (cm3)
0,25
0,25
0,25
c. Công do máy thực hiện:
 ATP= Ƥ’ . t’ = 250. 4 = 1000 ( J)
 Hiệu suất của máy:
 H= . 100% = % = 72 (%)
 Đ.s:
0,25
0,25
0,25
IV. Cñng cè:
 NhËn xÐt giê kiÓm tra; thu bµi kiÓm tra
V. H­íng dÉn h.s häc ë nhµ:
- Lµm l¹i bµi kiÓm tra ra vë 
- TiÕp tôc «n tËp
- §äc vµ t×m hiÓu bµi míi: Bµi 22: DÉn nhiÖt
 Ngày tháng 3 năm 2016
 Kí duyệt của Tổ KHTN
..................................................
..................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_1_tiet_VL8_HKII2016.doc