Trường THCS Nguyễn Trãi MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA GV: Lê Thị Nề MÔNTOÁN – LỚP 8 – Năm học: 2013 – 2014 Mức độ Chủ đề Nhận biết TL Thông hiểu TL Vận Cấp độ thấp TL dụng Cấp độ cao TL Cộng Chủ đề1 Phương trình bậc nhất 1 ẩn Biết giải phương trình bậc nhất 1 ẩn – Phân tích Hiểu qui tắc gpt Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1,75 17,5% 1 1,25 12,5% 5 4 40% Chủ đề 2 Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Biết liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1 10% 2 1,5 15% Chủ đề 3 Tam giác đồng dạng Hiểu chứng minh tam giác đồng dạng theo trường hợp góc góc Vận dụng 2 tam giác đồng dạng C/m góc BNC = 900 Vận dụng c/m nhiều lần tam giác đồng dạng. Chứng minh ND = BN Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hình vẽ 0,5 5% 1 1,25 12,5% 1 1 10% 1 0,75 7,5% 4 3,5 35% Chủ đề 4 Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều Biết đường thắng song song với mặt phẳng Biết tính thể tích hình lập phương Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3 30% 4 4 40% 1 1,75 17,5% 1 0,75 22,5% 13 10 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8 – Năm học: 2013 – 2014 Thời gian làm bài 90’ Bài 1: (2,75 điểm) Giải các phương trình sau. a/ x – 9 = 0 b/ x(x + 5) = 0 c/ 2x – 5 = x + 2 d/ Bài 2: (1,5 điểm) a/ Cho a < b. Hãy so sánh 5a và 5b b/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3: (1,25 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con, biết tổng số tuổi mẹ và con là 60 tuổi. Tính số tuổi của mẹ và con? Bài 4: (1 điểm) A B C D G H E F Cho hình lập phương ABCD.EFGH a/ Đường thẳng AD song song với những mặt phẳng nào? b/ Tính thể tích của hình lập phương biết AE = 5cm Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB < CD; ) AB = 6cm, CD = 12cm, AD = 17cm. Trên cạnh AD đặt đoạn thẳng AE= 8 cm. a/ Chứng minh b/ Chứng minh BNC = 900 c/ Tính tỉ số diện tích và hình thang ABCD. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm b/ 1 a/ x – 9 = 0 x = 9 Vậy S = {9} 0,25 0,25 0,25 0,25 c/ Chuyển vế đúng Thu gọn đúng S = {7} 0,25 0,25 0,25 d/ ĐK: QĐKM – Giải phương trình Đối chiếu điều kiện kết luận S = {2} 0,25 0,25 0,25 2 a/ 5a < 5b 0,5 b/ Giải bất phương trình Trả lời tập nghiệm Biểu diễn đúng 0,25 0,25 0,5 3 (Gọi x là số tuổi con Lí luận lập được phương trình x + 3x = 90 Giải đúng phương trình Đối chiểu điều kiện Tra lời đúng 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 4 a/ AD // mp( EFGH) AD // mp(BCGF) 0,25 0,25 b/ Viết đúng công thức Tính đúng 0,25 0,25 5 Hình vẽ đúng cho câu a b,c 0,25 0,25 A B C D N Hình vẽ a/ Chứng minh b/ Chứng minh BNC = 900 1 1 c/ Tính đúng tỉ số 1
Tài liệu đính kèm: