ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức tại x = 2 Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ; ; -x2y2z Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức đó. a) và - b) và Bài 4. (4,5 điểm) Cho các đa thức : P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x). Bài 5. (1,0 điểm) Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x. Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1 Thay x = 2 vào biểu thức ta có = 4 1 0,5 Câu 2 Nhóm 1: 5x2y3 ; x2y3 Nhóm 2: -5x3y2 ; 10x3y2 ; Nhóm 3: ; -x2y2z 0,25 0,5 0,25 Câu 3 a) ().(-) = - Phần hệ số là: - 10 Phần biến là b) ().() = Phần hệ số là: Phần biến là : 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu 4 a) P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x - 5 Q(x) = 5x3 + 2x2 – 2x + 4 b) P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1 P(x) - Q(x) = x2 - 9 c) (Thiếu một nghiệm không cho điểm ) 0,75 0,75 1,0 1,0 1,0 Câu 5 x = -3 1,0
Tài liệu đính kèm: