Đề kiểm tra môn Toán cuối năm - Lớp 5 - Năm học 2017- 2018

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán cuối năm - Lớp 5 - Năm học 2017- 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán cuối năm - Lớp 5 - Năm học 2017- 2018
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
CUỐI NĂM HỌC 2017- 2018
LỚP 5
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
1
2
1
3
1
Câu số
1
2;6
8
Điểm
0,5
1
2
1,5
2
Đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
7
Điểm
2
2
Hình học
Số câu
2
1
2
1
Câu số
3;5
9
Điểm
1
2
1
2
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
1
1
Câu số
4
10
Điểm
0,5
1
0,5
1
Tổng
Số câu
3
4
1
1
1
7
3
Số điểm
1,5
3,5
2
2
1
5
5
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 Họ và tên: NĂM HỌC 2017 - 2018
 Lớp : 5 Môn Toán - Lớp 5
 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG VÀ NHẬN XÉT, KÍ CỦA GIÁO VIÊN
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm (nếu có)
Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên
.
.
..
Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên
.
.
.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
	Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4 sau:
Câu 1. Chữ số 2 trong số nào sau đây có giá trị là ?
A. 42,54 B. 126,7 C. 205,41 D. 65,42
Câu 2. Hỗn số 2 viết dưới dạng số thập phân là : 
 A. 2,35	 B. 2,6	 C. 23,5	 D. 2,06
Câu 3. Diện tích hình tam giác có đáy 10cm, chiều cao 5 cm là:
 A. 15cm2 B. 25cm2 C. 30cm2 D. 50cm2
Câu 4. Một ô tô đi quãng đường AB mất 2 giờ 30 phút với vận tốc 50 km/ giờ. Độ dài quãng đường AB là:
 A. 125 km B. 100 km C. 115 km D. 1150 km
Câu 5. Diện tích hình tròn có bán kính 3 dm là:
 A. 9,42 dm2 B. 28,26 dm C. 18,84 dm2 D. 28,26 dm2 
Câu 6. Các số 2,581; 2,85 ; 8,52; 28,5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
28,5 ; 8,52 ; 2,85 ; 2,581.
8,52 ; 2,85 ; 2,581; 28,5.
2,85 ; 28,5 ; 8,52 ; 2,581.
2,581; 2,85 ; 8,52 ; 28,5
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 a) 2 m2 4 dm2 = 2,4 m2 
 b) 4dm3 12 cm3 = 4,012 dm3
 c) 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ 
 d) 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây 
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a)456,82 + 154,67 b) 502,81- 162,34 c) 31,72 x 3,5 d) 17,55 : 3,9
Câu 9. (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là chiều dài 4m, chiều rộng 2m và chiều cao 1,5 m.
Hỏi bể chứa được bao nhiêu lít nước?
Trong bể đã có 20% bể nước. Hỏi bể đã có bao nhiêu lít nước ? 
Câu 10. (1 điểm) Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho 90 người ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày, đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đó đơn vị sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày. 
-----------------------------------Hết----------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1,2,3,4,4,6: ( 3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
	Câu 1 - D Câu 2 - B Câu 3 - B 
 Câu 4 – A Câu 5 - D Câu 6 - A 
Câu 7: ( 2 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm
	a- S b- Đ c - Đ d- Đ
II- Phần tự luận: (5điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
611,49 b) 340,47 c) 111,020 d) 4,5
Câu 2: ( 2 điểm) 
 a) Thể tích bể là : 0,25 điểm.
 4 x 2 x 1,5 = 12 ( m3) 0,5 điểm.
 Đổi : 12 m3 = 12 000 dm3 = 12000 l 0,25 điểm. 
 b) Trong bể đã có số nước là : 0,25 điểm. 
 12000 : 100 x 20 = 2400 ( l) 0,5 điểm. 
 Đáp số: a) 12 000 l
 b) 2400 l 0,25 điểm
Câu 3: ( 1 điểm) 
	Sau 10 ngày số gạo còn đủ cho 90 người ăn trong: 30 - 10 = 20 (ngày) 0,25 điểm
	Tổng số người khi đã có 10 người đến thêm là: 90 + 10 = 100 (người) 0,25 điểm
	100 người ăn số gạo còn lại trong 20 x 90 : 100 = 18 (ngày) 0,25 điểm
 Đáp số : 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_cuoi_nam_lop_5_nam_hoc_2017_2018.doc