BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN KÌ II LỚP 5 Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức. Các mức độ nhận thức TỔNG Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Mức 4 VD nâng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Kiến thức ban đầu về số TP, kỹ năng thực hành với STP,Tỉ số phần trăm Số câu 2 1 1 1 4 1 Số điểm 2 1 1 1 4 1 Câu số Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Câu số Giải toán về chuyển động đều. Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 1 1 1 1 2 Câu số Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 3 3 1 1 1 1 7 3 Số điểm 3 3 1 1 1 1 7 3 Tỉ lệ % 30 30 10 10 10 10 70 30 ĐỀ KIỂM TRA TOÀN HK II LỚP 5A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh trước câu trả lời đúng: Câu 1: (m1) Số lớn nhất trong các số: 32,09 ; 32,091 ; 32,090 ; 32,1 là : A. 32,09 B. 32,1 C. 32,090 D. ; 32,091 Câu 2: (m2) km viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 km B. 0,8 km C. 0,08 km D. 1,25 km Câu 3 :(m1) : Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : A. 450% B. 405% C. 4,5% D. 45% Câu 4. (m3) 40% của 80 là : A. 32 B. 50 C. 120 D. 320 Câu 5. ( m1) Diện tích hình tam giác có đáy bằng 5 cm và chiều cao 4 cm là: A. 10 cm2 B. 20 cm2 C. 9 cm2 D. 40 cm2 Câu 6: ( m2 ) Thể tích hình hộp chữ nhật dưới đây là: 20,8 m3 20,08 m2 8,20m3 1,6 m 2,5 m 9,3m3 5,2 m Câu 7: (m2) Quãng đường AB dài 65 km ô tô đi hết 1 giờ 15 phút, vận tốc của ô tô là: A. 56 km/giờ B. 52 km/giờ C. 74,75 km/giờ D. 81,25 km/giờ II – PHẦN TỰ LUẬN: Câu 8: (m2) Đặt tính rồi tính; a) 4,56 + 3,25 b) 78,67 – 15,9 c) 12,7 x 3 d) 54,64 : 4 Câu 9: (m3)Quãng đường AB dài 200 km, một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ cùng lúc đó một ô tô cũng đi từ B đến A với vận tốc 50 km/ giờ. Hỏi sau bao lâu thì hai xe gặp nhau ? Câu 10: ( M4) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45 km/giờ để đến B lúc 11 giờ. Do đường xấu, ô tô chỉ đi được 35 km/giờ và đến B chậm 40 phút so với dự kiến. Tính quãng đường AB. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 ĐÁP ÁN B B D A A A B ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm Câu 8: ( 1 điểm ) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 9: Giải: Tổng vận tốc của cả hai xe là: 30 + 50 = 80 ( km/giờ ) 0,25 điểm Thời gian hai xe gặp nhau là: 200 : 80 = 2,5 ( giờ ) 0,5 điểm Đáp số: 2,5 giờ 0,25 điểm Câu 10: Giải:Tỷ số vận tốc là: 45 : 35 = 9/7 0,25 điểm Từ đó suy ra tỷ số thời gian thực đi so với thời gian dự kiến là: 7/9 Vậy ta có sơ đồ: ( bài toán hiệu - tỷ ) Thời gian thực đi là: 40 : ( 9 – 7 ) x 9 = 180 ( phút ) = 3 ( giờ ) Quảng đường AB là: 35 x 3 = 105 ( km ) 0,5 điểm Đáp số: 105 ( km ) 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: