Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I - Lớp 5 - Năm học 2018 – 2019

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I - Lớp 5 - Năm học 2018 – 2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I - Lớp 5 - Năm học 2018 – 2019
Ma trận đề kiểm tra môn toán cuối học kì I - lớp 5
Năm học 2018 – 2019
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
3
1
1
4
1
Câu số
1; 3; 9
11
2
Số điểm
1,5
2
0,5
2
2
Giải toán về tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
2
Câu số
4
6
Số điểm
0,5
0,5
1
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
2
2
Câu số
5; 7
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
1
1
Câu số
10
13
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
1
1
1
Câu số
8
12
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Tổng
Số câu
4
1
4
1
2
1
10
3
Số điểm
2
2
2
2
1
1
5
5
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề 
Họ và tên học sinh:...................................................................................Lớp:.........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép chia 5,71 : 100 là:
	A. 571 B. 0,571 C. 0,0571 D. 0,00571
Câu 2: 72,50 : 2,24 có thương là 32,3 và số dư là:
	A. 148 B. 14,8 C. 1,48 D. 0,148
Câu 3: Phân số bằng số thập phân nào dưới đây: 
	A. 4,5 B. 0,4 C. 8 D. 0,8
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 21 và 15 là:
	A. 1,4% B. 14% C. 140% D. 1400%
Câu 5: Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m2 7dm2 = 2,07........ là:
	A. m2 B. dm2 C. m D. dam2
Câu 6: Lớp 5A có 15 học sinh nữ, 25 học sinh nam. Tỉ số học sinh nam so với cả lớp là:
	A. 166% B. 60% C. 37,5% D. 62,5%
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S
 a) 14156m = 1,4156km b) 12 tạ 7kg = 1202kg 
Câu 8: 
Một khu đất có chiều dài 250m, chiều rộng 180m. Diện tích khu đất đó là  ha.
Câu 9: Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 56,01 ......... 56,1 b) 8,3 ........... 8,29
Câu 10: 
	Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 11,2m và chiều dài 13,8m. Diện tích mảnh vườn hình vuông là ..m2. 
II. TỰ LUẬN:
Câu 11: Đặt tính rồi tính
	45,7 + 24,83	92,5 – 8,76
	4,29 x 3,7	114,21 : 2,7
Câu 12: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45,5km ; trong 2 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 41,75km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 13: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích mảnh đất đó không đổi. Tính diện tích mảnh đất?
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2018 - 2019
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
D
D
C
A
D
S-Đ
4,5ha
156,25m2
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 11: 2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm 
	70,5	83,74
	15,873	42,3
Câu 12: 2 điểm 
	Quãng đường xe đi trong 3 giờ đẫu là:	
	45,5 x 3 = 136,5 (km)	0,5 điểm
Quãng đường xe đi trong 2 giờ sau là:
	41,75 x 2 = 83,5 (km)	0,5 điểm
Trung bình mõi giờ xe đi được là:
 (136,5 + 83,5) : (3 + 2) = 44 (km) 0,75
 Đáp số: 44 km 0,25 điểm
Câu 4: 1 điểm
 Giảm chiều dài đi 5m và tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích không đổi, nên chiều dài hơn chiều rộng 5m.
Nửa chu vi mảnh đất là:
120 : 2 = 60 (m)
Chiều dài mảnh đất là:
(60 + 5) : 2 = 32,5 (m)
Chiều rộng mảnh đất là:
32,5 – 5 = 27,5 (m)
Diện tích mảnh đất là:
32,5 x 27,5 = 893,75 (m2)
 Đáp số: 893,75 m2
Lưu ý : HS làm theo cách khác mà đúng GV vẫn cho điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_cuoi_hoc_ki_i_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc