Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I Lớp 3

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I Lớp 3
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 3
( Thời gian : 35 phút)
1. Tính:
 a) 9 x 5 = ...	b) 8 x 7 = ...
 c) 72 : 8 = ...	d) 45 : 9 = ...
2. Đã tô đậm một phần mấy của số ô vuông?
A. B. C. D. 
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 
 Chu vi của một hình vuông có cạnh 9cm là:
 A. 18cm C. 27cm	 B. 81 cm D. 36cm
4. Đặt tính rồi tính: 
 347 + 208 940 - 265 75 x 3 845 : 5 ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 4m 7cm = ...cm là:
 A. 47 B. 407	 C. 470	D. 407cm
b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
 A. 120l	B. 29l	C. 100l	D. 1020l
6. Tính giá trị của biểu thức: 
a) 75 + 8 x 7 b) ( 91 – 19) : 8
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Hùng có 32 nhãn vở, Dũng có 8 nhãn vở. Hỏi số nhãn vở của Dũng bằng một phần mấy số nhãn vở của Hùng? 
 A. B. C. D. 
8. Có 120 học sinh xếp đều thành 8 hàng. Hỏi 6 hàng đó có bao nhiêu học sinh? 
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 18m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh vườn đó? 
Trả lời. Chu vi mảnh vườn là:...................................
10. Tìm x:
45 : x + 45 = 54 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 3
1. 1 điểm: ( Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
2. 1 điểm: A
3. 1 điểm: D
4. 1 Điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
5. 1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) 
D
A
6. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
7. 1 điểm : A
8. 1 điểm 
	 Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là: 
 120 : 8 = 15 ( học sinh) ( 0,5 điểm)
 6 hàng có số học sinh là: 
 15 x 6 = 90 ( học sinh)
 Đáp số: 90 học sinh ( 0,5 điểm)
9. 1 điểm : Chu vi mảnh vườn là: 108m
10. 1 điểm 
45 : x + 45 = 54
45 : x = 54 - 45
45 : x = 9
 x = 45 : 9
 x = 5
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 2
1. 1 điểm: ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
 a) 7 + 8 - 9 = 6	 b) 16 - 8 + 4 = 12	 
2. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 7 + 4 = 11 b) 17 - 9 = 8
3. 1 điểm
C. 
4. 1 Điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
5. 1 điểm
B.
6. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) x + 8 = 35 b) x – 21 = 29
 x = 35 – 8 x = 29 + 21
 x = 27 x = 50
7. 1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
 a) 63 – 27 > 35 b) 72 = 0 + 72
8. C. 	
9. Bài giải
Lớp 2A có số học sinh nữ là:
 41 – 18 = 23 ( học sinh)
 Đáp số: 23 học sinh
85
10. 1 điểm 
 1 + 2 + 3+ 4 + 5 + = 100

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_cuoi_hoc_ki_i_lop_3.doc