Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 3 - Trường Tiểu học Đông Kết

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 580Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 3 - Trường Tiểu học Đông Kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt Lớp 3 - Trường Tiểu học Đông Kết
Trường Tiểu học Đông Kết
Họ và tên: ..................................
Lớp: 3C
BÀI KIỂM TRA 
 Môn: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút
Điểm đọc:
Điểm viết:
Điểm TB:
Nhận xét của giáo viên
A. KIỂM TRA ĐỌC 
I. Đọc thầm truyện sau 
Cục nước đá
 Mưa đá. Một cục nước đá trắng tinh, to lông lốc như một quả trứng gà rơi bộp xuống đất. Dòng nước dang rộng tay nói :
Chào bạn ! Mời bạn nhập vào với chúng tôi !
 Cục nước đá nhìn dòng nước, lạnh lùng đáp :
 - Các anh đục ngầu, bẩn thỉu như thế, tôi hòa nhập với các anh sao được ? Trời cao kia mới là bạn của tôi !
 Dòng nước cười xòa rồi ào ào chảy ra sông, ra biển. Cục nước đá nằm trơ lại một mình, lát sau thì tan ra, ướt nhoẹt ở một gốc sân.
Theo DƯƠNG VĂN THOA .
II. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu) Câu 1. Lúc vừa rơi xuống đất, cục nước đá có hình dáng như thế nào ?
 A.Trắng, nhỏ như một hòn thỏi. 
 B.Trắng, tròn xoe như quả bóng đá.
 C.Trắng tinh, to lăn lốc như quả trứng gà. 
 D. Tất cả các phương án đều đúng.
 Câu 2. Trông thấy cục nước đá, dòng nước làm gì ?
 A. Dang tay mời cục nước đá nhập vào dòng chảy. 
 B. Cười xòa rồi ào ào chảy ra sông, ra biển.
 C. Lạnh lùng chào rồi chảy ra sông, ra biển. 
 D. Một đáp án khác.
Câu 3. Cục nước đá đáp lại thế nào ?
 A. Cảm ơn và hòa vào dòng nước. 
 B. Từ chối, chê dòng nước đục, bẩn.
 C. Xin đợi nó tan thành nước đá. 
 D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 4. Số phận của cục nước đá sau đó ra sao ?
 A. Trở về làm bạn với trời cao. 
 B. Bị dòng nước ào ào cuốn ra sông. Biển.
 C. Trơ lại một mình, lát sau tan ra, ướt nhoẹt ở góc sân.
 D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 5. Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
.........................................................................................................................................
Câu 7. Hãy tìm và viết 1 câu trong bài sử dụng mẫu câu: Ai làm gì ? 
..
Câu 6: Hãy đặt một câu theo mẫu Ai là gì ? để nói về:
- Dòng nước trong câu chuyện trên: 
..- - - Cục nước đá trong câu chuyện trên: 
..
Câu 8. Gạch chân các từ chỉ sự vật được so sánh trong câu văn sau: 
Cục nước đá trắng tinh, to lông lốc như một quả trứng gà.
Câu 9. Gạch chân những từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái trong các từ dưới đây:
 lông lốc; rơi bộp; nhìn; tan ra; ướt nhoẹt
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Kiểm tra viết chính tả: Nghe viết đoạn thơ: Quê hương (Hướng dẫn học TV 3 tập 1A - Trang 80)
Trường Tiểu học Đông Kết
Họ và tên: ..................................
Lớp: 3C
BÀI KIỂM TRA 
 Môn: TOÁN – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Điểm đọc:
Điểm viết:
Điểm TB:
Nhận xét của giáo viên
.........
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu) 
Câu 1: 
a) Trong các số sau : 375, 421, 241, 735. Số bé nhất là sô nào ?
A. 375
B. 735
C. 421
D. 241
b) 20: 2 x 3 = .... có kết quả là bao nhiêu ?
A. 10
B. 30
C. 20
D. 40
Câu 2: 
a) Số dư của phép chia 37 : 5 là số nào ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
b) 21: = 7. x bằng bao nhiêu ? 
A. 28
B. 147
C. 14
D. 3
Câu 3: 
a) Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21
B. 16; 17
C. 17; 19
D. 18; 20
b) Độ dài của đường gấp khúc ABCD là bao nhiêu?
10cm
17cm
19cm
A. 68cm	 B	 D
B. 86cm	 	
C. 46cm 
D. 76cm	 A C	
Câu 4: 
a) của 24kg là bao nhiêu ?
A. 12kg
B. 8kg
C. 6kg
D. 4kg
b) 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 34
B. 304
C. 340
D. 43
 Câu 5. Tính:
 84 x 7 – 99 = ................................. 23 x 9 + 15 = ......................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 6. Tìm x:
 a) 20 : = 5 b) x 6 = 42 
Câu 7. Đặt tính rối tính :
 63 x 4 27 x 6 86: 2 63 : 3
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 8. Trong vườn có 63 cây ăn quả , số cây đó là cây bưởi . Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi ?
..........
Câu 9. Dùng ê ke vẽ: Góc vuông, đỉnh A, cạnh AB, AC
..........
..........

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tieng_viet_lop_3_truong_tieu_hoc_dong_ket.doc