Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học: 2017-2018 - Đề 1

docx 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học: 2017-2018 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học: 2017-2018 - Đề 1
Huynh Van Danh Primary School THEFIRSTSEMESTER TEST
Name: .	 Subject: English	
Class: 3/1	 Time: 35 minutes
 School year: 2017 – 2018
Marks
Teacher’s remark
Listening
Speaking
Reading
Writing
Total
LISTENING:
PART 1: : Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt) 
4
5
3
2
1
0
PART 2: Listen and tick (P) or cross (×) as examples (1pt).
It’s a pen.
It’s a pencil.
May I go out?
That’s the school yard.
This is my notebook.
It’s a pencil sharpener.
PART 3: Listen and number. There is an example. 1(point). 
e
d
c
b
1
a
PART 4: Listen and complete. There is an example. 1(point). 
A : (1) _Hi_, I’m Mai. What’s your name?
B : My name’s (2) ________.
A : How old are you?
B : I’m (3) ______ years old.
A : What colour is your ( 4) __________?
B : It’s (5) _______.
Huynh Van Danh Primary School THE FIRST SEMESTER TEST
Name: .	 Subject: English	
Class: 3	 Time: 35 minutes
 School year: 2017 – 2018
READING:
PART 1: Read and match. There is an example. 1(point).
1.This is a
a.books.
2.Those are my
b. pencils?
3.Is the library big?
c. Yes, it is.
4.The classroom is d. pen.
5. Are those your e. big.
PART 2: Look and read. Write Yes or No. There is an example. 1(point).
Statement
Yes
No
1. His name is Peter.
No
2. The classroom is small but nice.
3. The school bag is big.
4. These books and notebooks are new.
5. These pencil cases and pens are old.
WRITING:
PART 1: Look and write. There is an example. 1(point).
pens
school bag
are
aren’t
my
Mai: Hello! My name is Mai.
Tony: Hello! Nice to meet you. (1) My name is Tony. Is this your (2) ________?
Mai: Yes, it is.
Tony: And (3) __________ these your pencils?
Mai: No, they (4) __________.
Tony: And are those your (5) __________?
Mai: Yes, they are.
PART 2: Reorder the words. There is an example. 1(point).
0. n p e
à
pen
1. r b e u b r
à
_ _ _ _ _ _ 
2. o l s h o c 
à
_ _ _ _ _ _ 
3. o k o b
à
_ _ _ _ 
4. r i b y l a r
THE END !
à
_ _ _ _ _ _ _
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
Năm học : 2017 - 2018
LISTENING:
PART 1: Listen and draw the line. ( 1 pt) Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
* Answer key: 1. ruber   2. book   3. ruler    4. Pencil
PART 2: Listen and tick or cross. 1(point). Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
* Answer key: 1. P 2.X 3. P 4. X
PART 3: Listen and number. 1(point). Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
* Answer key: B. 5 C. 2 D. 3 E. 4
PART 4: Listen and complete. 1(point). Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
* Answer key: 1. Hi 2. Nam	3. ten	4. Red
READING:
PART 1: Read and match. 1(point).Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
* Answer key: 1.D 2. A 3.C 4.E 5. B
PART 2: Look and read. Write Yes or No.1(point).Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
* Answer key: 1. No 2. Yes	 3. Yes 4. Yes 5. No
WRITING:
PART 1: Look and write. 1 (point).Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
* Answer key: 1. My2. Schoolbag3. are	4. aren’t	5. Pens
PART 2: Reorder the words. 1 (point).Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
* Answer key:1. rubber     2. school     3. Book     4. library    
 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 3
NĂM HỌC: 2017– 2018
Kĩ năng
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá
Mức/điểm
Tổng số câu, số điểm, tỉ lệ %
M1
M2
M3
M4
 Nghe
Q1.Listen and draw the line.
4
1đ
Q2.Listen and tick or cross.
4
1đ
Q3.Listen and number.
4
1đ
Q4.Listen and complete.
4
1đ
Đọc
Q1. Read and match.
4
1đ
Q2.Look and read. Write Yes or No.
4
1đ
Viết
Q1.Look and write.
4
1đ
Q2.Reorder the words.
4
1đ
Tổng
8
20%
8
20%
12
30%
4
10%

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2017_2018.docx