Test 1 I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm) 1. Hello, My .......... is Linda. a. name b. is c. I am 2. What is .........name? a. name b. my c. your 3. Nó là cây viết chì. a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber. 4. How do you ....... your name? a. what b. is c. spell 5. ......... this a library? - Yes, it is. a. Is b. who c. What 6. What is this? a. It's a book. b. It's a computer. c. It's a ruler. 7. Is this a school bag? a. No. b. Yes, it is. c. it is not 8. Queen priryma soochl. a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1 điểm) a. comp_ter b. Li_rary c. _encil d. fr_end III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm). A B 1) cây viết mực a/ apple 2) quả táo b/ pencil 3) cây viết chì c/ pen 4) đồ chuốt viết chì d/ School bag 5) cái cặp e/ rubber 6) cây thước kẻ f/ book 7) cục tẩy g/ Pencil sharpener 8) quyển sách h/ ruler IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) 1. fine./ Thank/ I/ you/ am. => ......................................... 2. do/ spell/ name/ how/ your/ you? => ........................................... 3. Mai/ am/ I/ . => ........................................... 4. are/ How/ you /? => ........................................... V. Trả lời câu hỏi: (1điểm) 1. What's your name? ............................................ 2. How are you? ............................................ ----------- GOOD LUCK ----------
Tài liệu đính kèm: