Huong Duong Foreign Language Center Fullname: . Class: 2 Date: . Đề kiểm tra môn tiếng Anh I. Chọn một đáp án thích hợp cho mỗi câu sau bằng cách khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C hoặc D 1. “. is it?” – It is a fan. A. What B. How C. Who 2. Look! I . two cats. A. am B. have C. is 3. “What color is your pen?” – “It is . .” A. an orange B. milk C. blue 4. “What shape .. your clock?” – “It is circle.” A. am B. is C. are 5. I have got puppy. A. a B. an C. two 6. “Who .. a lamb?” – “Luke has a lamb.” A. have B. is C. has 7. Hello! .. name is Mary. A. My B. It C. They 8. are monkeys. A. It B. They C. I II. Gạch bỏ một chữ cái thừa trong mỗi từ sau để có từ đúng theo tranh. Viết từ đúng vào chỗ trống cho trước 1. monkeey => .. 5. nute => .. 2. lermon => 6. Mateh => 3. triangule => . 7. odval => 4. legg => .. 8. fobx => .. III. Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống foot lion sausage flower notebook mango sun mouse 1. bông hoa 2. con chuột . 3. bàn chân 4. con sư tử .. 5. quả xoài .. 6. quyển vở . 7. xúc xích . 8. Mặt trời .. IV. Nối tranh với từ thích hợp £ £ £ £ £ £ nest £ lighter £ doll £ seesaw £ heart B. V. Khoanh tròn một từ không cùng loại Ví dụ: A. car orange C. train D. bus 1. A. seal B. lion C. dog D. apple 2. A. circle B. moon C. square D. rectangle 3. A. violins B. hens C. zebra D. zippers 4. A. Nina B. Sue C. flower D. Fay 5. A. taxi B. table C. television D. telephone - The end -
Tài liệu đính kèm: