Đề kiểm tra môn Ngữ văn lớp học kì 2 – năm học 2014 - 2015

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Ngữ văn lớp học kì 2 – năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Ngữ văn lớp học kì 2 – năm học 2014 - 2015
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 - 2015
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Lớp: ......................... SBD: ............................
Câu Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,18 µm vào Catôt của tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catốt là 0,3 µm. Cho biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s; me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:
 	A. 8,36.106 m/s 	B. 7,56.105 m/s 	C. 6,54.106 m/s 	D. 9,85.105 m/s
Câu Khi xác định bước sóng một bức xạ màu lục của đèn thủy ngân, một học sinh đã tìm được giá trị đúng là?
 	A. 0,546cm. 	B. 0,546nm. 	C. 0,546mm. 	D. 0,546μm.
Câu Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5mm thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhau nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,6mm thì vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm bao nhiêu?
 	A. 7,2mm 	B. 5,5mm 	C. 6mm 	D. 4,4mm
Câu Ánh sáng đơn sắc có lượng tử năng lượng . Bước sóng sáng đơn sắc có giá trị là
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu Chọn câu đúng.
 	A. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
 	B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
 	C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. 
 	D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu Phát biểu nào sau đây về tia X là sai:
 	A. Gây ra hiện tượng quang điện. 	B. Có thể đi qua lớp chì dày vài xentimét.
 	C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. 	D. Khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng dùng ánh sáng trắng với ánh sáng đỏ có λđ = 0,75μm và ánh sáng tím có λt = 0,4μm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía với vân trắng trung tâm là
 	A. 5,6 mm 	B. 6,4 mm 	C. 2,8 mm 	D. 4,8 mm
Câu Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
 	A. Tần số của ánh sáng. 	B. Chiết suất của một môi trường.
 	C. Vận tốc của ánh sáng. 	D. Bước sóng của ánh sáng.
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 6,6mm. Vân tối thứ 2 cách vân trung tâm một khoảng?
 	A. 2,2 mm 	B. 3,85 mm 	C. 1,65mm 	D. 2,75 mm
Câu Kim loại có công thoát A = 2,7eV. Khi chiếu vào kim loại đó hai bức xạ λ1 = 0,42μm; λ2 = 0,48μm. Hỏi bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? 1eV = 1,6.10-19J.
 	A. Không có bức xạ. 	B. Bức xạ λ1 	C. Cả hai bức xạ λ1, λ2. 	D. Bức xạ λ2.
Câu Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
 	A. 84,8.10-11m. 	B. 21,2.10-11m. 	C. 132,5.10-11m 	D. 47,7.10-11m.
Câu Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này:
 	A. Bị đổi màu 	B. Không bị lệch phương truyền
 	C. Bị thay đổi tần số 	D. Không bị tán sắc
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu khoảng cách giữa hai khe tăng lên 2 lần, còn khoảng cách giữa màn và hai khe giảm đi 3 lần thì khoảng vân:
 	A. Giảm 6 lần 	B. Tăng 6 lần 	C. Tăng 1,5 lần 	D. Giảm 1,5 lần
Câu Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
 	A. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. 	B. Tác dụng nhiệt
 	C. Làm phát quang một số chất. 	D. Tác dụng lên phim ảnh
Câu Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng
 	A. Một chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi). 	B. Một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
 	C. Một chất khí ở áp suất thấp. 	D. Một chất lỏng hoặc khí (hay hơi).
Câu Xác định công thức sai:
 	A. Vị trí vân sáng: 	B. Vị trí vân tối: 
 	C. Khoảng vân: 	D. Bước sóng: 
Câu Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ? 
 	A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 	B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
 	C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng 	D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
Câu Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là:
 	A. 4r0 	B. 9r0 	C. 5r0 	D. 16r0
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =450nm làm thí nghiệm. Khi thay ánh sáng trên bằng nguồn đơn sắc có bước sóng λ’ thì khoảng vân của hệ tăng 1,2 lần. Bước sóng của ánh sáng thay thế có giá trị bằng:
 	A. 540 nm 	B. 750 nm 	C. 712 nm 	D. 675 nm 
Câu Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
 	A. Sinh lí. 	B. Quang điện. 	
	C. Kích thích phát quang.	 	D. Thắp sáng.
Câu Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10m/s. Giới hạn quang điện của đồng là 
 	A. 0,60 μm 	B. 0,90 μm. 	C. 0,30 μm. 	D. 0,40 μm.
Câu Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
 	A. Độ định hướng cao 	B. Độ đơn sắc cao 	C. Công suất lớn 	D. Cường độ lớn
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, bước sóng ánh sáng 0,6μm. Ở vị trí cách vân trung tâm một khoảng 3,2mm có vân
 	A. sáng, bậc 4 	B. sáng, bậc 3 	C. tối, thứ 3 	D. tối, thứ 4
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 mm. Khoảng cách ngắn nhất giữa một vân sáng và một vân tối là
 	A. 1,5 mm. 	B. 1,1 mm. 	C. 0,55 mm. 	D. 1,0 mm.
Câu Để gây ra hiện tượng quang điện, bước sóng của bức xạ chiếu vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện:
 	A. Tần số lớn hơn một tần số nào đó. 	B. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang
 	C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. 	D. Tần số phải bằng tần số ánh sáng hồng ngoại.
Câu Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3mm thuộc
 	A. Ánh sáng tím 	B. Tia tử ngoại 	C. Ánh sáng nhìn thấy 	D. Tia hồng ngoại
Câu Năng lượng Ion hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có giá trị 13,6 (eV). Biết h = 6,625.10–34 Js, c = 3.108m/s , 1 eV = 1,6.10–19J. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là 
 	A. 9,13 nm 	B. 0,1026 μm 	C. 91,3 nm 	D. 0,1216 μm
Câu Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là l0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng l = 0,5l0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
 	A. A0. 	B. A0. 	C. 2A0. 	D. A0.
Câu Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có tần số 4,53. 1014là
 	A. 3.10–17 J. 	B. 3.10–19 J. 	C. 3.10–20 J 	D. 3.10–18 J.
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 500nm, khoảng cách hai khe 1mm, và khoảng từ hai khe đến màn là 1m. A và B là hai vân tối, trong khoảng AB có ba vân sáng . Khoảng cách AB tính ra mm là
 	A. 2,5 	B. 0,5 	C. 1,0 	D. 1,5
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, trên đọan MN ta thấy có hai vân sáng (với M là một vân sáng và N là một vân tối). Gọi i là khoảng vân, như vậy đọan MN bằng
 	A. 3i 	B. 1,5i 	C. 2,5i 	D. 2i
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là 0,48mm . Tần số của nguồn sáng là
 	A. 4,6875.1014 Hz 	B. 46,875.1014 Hz 	C. 468,75.1014 Hz 	D. 4687,5.1014 Hz
Câu Cơ thể con người bình thường ở 37oC có thể phát ra bức xạ nào dưới đây?
 	A. Ánh sáng nhìn thấy 	B. Tia hồng ngoại 	C. Tia X 	D. Tia tử ngoại.
Câu Quang phổ liên tục của một vật
 	A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. 	B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
 	C. Phụ thuộc vào bản chất của vật 	D. Phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng l vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 mm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu l bằng
 	A. 0,28 mm. 	B. 0,42 mm. 	C. 0,24 mm. 	D. 0,30 mm.
Câu Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi:
 	A. Nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 	
	B. Chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
 	C. Đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. 
	D. Kim loại bị nung nóng.
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Chiếu vào hai khe một bức xạ điện từ có bước sóng 600nm thì tại điểm M cách vân trung tâm 0,315cm có vân tối thứ 4. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
 	A. 1,8m 	B. 2,4m 	C. 2m 	D. 1,5m
Câu Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1m. Tại vị trí M trên màn, cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4mm là vân sáng bậc bốn. Tìm bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc được sử dụng. 
 	A. 0,35 μm 	B. 0,44μm 	C. 0,55μm 	D. 0,65μm
Câu Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ:
 	A. Ánh sáng có thể bị tán sắc 	B. Ánh sáng là sóng điện từ
 	C. Ánh sáng là sóng ngang 	D. Ánh sáng có bản chất sóng
Câu Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia gamma. Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là
 	A. Tia gamma, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại 
	B. Tia gamma,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
 	C. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma, tia hồng ngoại 
	D. Tia gamma, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
__________ HẾT __________

Tài liệu đính kèm:

  • docxBinh Khanh.docx