Đề kiểm tra luyện kỹ năng làm bài thi kết hợp kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1: Hiệu chia hết cho:  A. 5          B. 2       C. 2 và 3       D. 3 và 9

 

Câu 2: Cho tập hợp . Cách viết khác của tập hợp M là:

 

A.      B.             C.          D.

 

Câu 3: Tìm số tự nhiên n để 5.n là số nguyên tố:  A. 0   B. 1       C. 2   D. 3

 

Câu 4: Vào năm học mới, mẹ mua cho An 12 quyển vở và mua cho em số vở bằng một nửa số vở của An, biết mỗi quyển vở giá 5000 đồng. Hỏi mẹ An phải trả hết bao nhiêu tiền vở cho 2 anh em?

 

A. 60.000 đồng            B. 50.000 đồng            C. 90.000 đồng            D. 30.000 đồng

 

Câu 5: Giá trị của biểu thức là:  A. 80        B. 60     C. 0   D. 8

 

Câu 6: Tam giác đều ABC có chu vi bằng 24cm. Tổng độ dài 2 cạnh AB và AC là

 

A. 3cm                          B. 8cm                          C. 12cm                        D. 16cm

 

Câu 7: Tập hợp A các số tự nhiên x thoả mãn và  x < 8 là:

 

A.     B.         C.        D.

 

Câu 8: Giá trị của lũy thừa là:  A. 27          B. 5       C. 9         D. 6

 

Câu 9: Số tự nhiên x thỏa mãn: :  A. 3   B. 4       C.5        D. 8

 

Câu 10: Một hcn có chiều dài 12m, chiều rộng 8m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là:  A.        B.      C.       D.

 

Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có:

 

A. AD // CD                 B. AB // BC                  C. AB = CD                 D. Cả 3 đáp án đúng

 

Câu 12: Số tự nhiên x để chia hết cho 3 và 5 là:  A. 3          B. 5    C. 4          D. 0

doc 12 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 28/08/2024 Lượt xem 89Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra luyện kỹ năng làm bài thi kết hợp kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra luyện kỹ năng làm bài thi kết hợp kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT ........
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI 
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024- MÔN: TOÁN- LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Hãy lựa chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra tờ giấy thi.
Câu 1: Hiệu chia hết cho: A. 5	B. 2	 C. 2 và 3	 D. 3 và 9
Câu 2: Cho tập hợp . Cách viết khác của tập hợp M là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tìm số tự nhiên n để 5.n là số nguyên tố: A. 0	 B. 1	 C. 2	 D. 3
Câu 4: Vào năm học mới, mẹ mua cho An 12 quyển vở và mua cho em số vở bằng một nửa số vở của An, biết mỗi quyển vở giá 5000 đồng. Hỏi mẹ An phải trả hết bao nhiêu tiền vở cho 2 anh em?
A. 60.000 đồng	B. 50.000 đồng	C. 90.000 đồng	D. 30.000 đồng
Câu 5: Giá trị của biểu thức là: A. 80	B. 60	 C. 0	 D. 8
Câu 6: Tam giác đều ABC có chu vi bằng 24cm. Tổng độ dài 2 cạnh AB và AC là
A. 3cm	B. 8cm	C. 12cm	D. 16cm
Câu 7: Tập hợp A các số tự nhiên x thoả mãn và x < 8 là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Giá trị của lũy thừa là: A. 27	B. 5	 C. 9	 D. 6
Câu 9: Số tự nhiên x thỏa mãn: : A. 3 	B. 4	 C.5	D. 8
Câu 10: Một hcn có chiều dài 12m, chiều rộng 8m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là: A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có:
A. AD // CD	B. AB // BC	C. AB = CD	D. Cả 3 đáp án đúng
Câu 12: Số tự nhiên x để chia hết cho 3 và 5 là: A. 3	 B. 5	 C. 4	D. 0 
Câu 13: Phép tính nào sau đây đúng?
 A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
 A. Ba cạnh AB = BC = CA	 B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau
 C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau	 D. Ba góc A, B, C bằng nhau.
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEG biết độ dài đường chéo chính bằng 18cm. Chu vi lục giác đều ABCDEG là: A. 54 cm2	 B. 54 dm	 C. 108 cm	 D. 54 cm
Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn ? 
 A. 2	 B. 4	 C. 3	 D. 7
Câu 17: Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8dm và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là:
 A. 240 000 đồng B. 480 000 đồng 	 C. 48 000 đồng	 D.120 000 đồng
Câu 18: Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
 A. B. 	 C. 	 D. 15 – 5 + 1
Câu 19: Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là:
 A.	  B. x là số tự nhiên lẻ
 C. x là số tự nhiên chẵn                                  D. x là số tự nhiên bất kì
Câu 20: Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố. Cách viết nào sau đây là đúng?
 A. 22.3.7 B. 22.3.5.7 C. 22.5.7 D. 22.32.5
II. TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 1. (1,5 điểm). 1) Tìm số tự nhiên x biết: 
 2) Thực hiện tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyê tố: 
Câu 2. (2,0 điểm). 1) Thực hiện phép tính: 
2) Một lớp học có 24 nam và 16 nữ. Có bao nhiêu cách chia số nam và số nữ vào các tổ sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau? Với cách chia nào thì mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 
Câu 3 (1,0 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m
a) Tính diện tích nền nhà. 
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì hết bao nhiêu tiền, biết giá một viên gạch là 25 000 đồng? 
Câu 4. (0,5 điểm). Cho biểu thức 
Chứng minh 4A + 1 chia hết cho 
HD CHẤM
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
B
D
A
D
C
C
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
A
B
D
B
A
D
C
B
II. Tự luận (5.0 điểm)
Lưu ý Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó..
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1

(1,5điểm)

Câu 1
ý 1
(0,75 điểm)

0.25

0.25

Vậy 
0,25
Câu 1
 ý 2
(0,75 đ)
 
 
0,25


0,25


0,25
Câu 2

(2,0điểm)
1
(1,0 điểm)


0.25

0.25

0.25
 Vậy A = 15
0.25
2
(1,0 điểm)
Gọi số tổ có thể được chia là a (tổ); 
Theo bài ra ta có: nên a là ước chung của 24 và 16 
0,25
Ta có: Ư(24) = 
 Ư (16) = { 1; 2; 4; 8; 16 }
Su ra; ƯC(24, 16) = { 1; 2; 4 } suy ra 
0,25
Vậy có 3 cách chia đều số nam và số nữ vào các tổ
0,25
Khi chia thành 4 tổ thì mỗi tổ có ít học sinh nhất: Mỗi tổ có: 
 24 : 4 = 6 ( Học sinh nam)
 16 : 4 = 4 ( Học sinh nữ)
0,25
Câu 3

(1,0điểm)

(1,0 điểm)

 a) Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 6 . 8 = 48 ( m2) 
0.25
 b) Diện tích một viên gạch hình vuông là: 40 . 40 = 1 600 ( cm2) 
0.25
Đổi; 48 m2 = 480 000 cm2
 Só viên gạch cần lát nền nhà là: 480 000 : 1 600 = 300 ( viên )
0,25
Số tiền để mua đủ số gạch lát nền nhà hình chữ nhật là: 
 300 . 25000 = 7 500 000 ( đồng) 
0,25
Câu 4

(0,5điểm)
 (0,5 điểm)
Ta có .
0.25

Vậy 4A + 1 chia hết cho 52023 
0.25

ĐỀ : TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH-TP-HCM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2023 – 2024- MÔN: TOÁN – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A-TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)-SỐ 1 . Câu 1: Tập hợp A = xN*/x5gồm các phần tử:
 A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 	B. 0; 1; 2; 3; 4	C.1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4
Câu 2: Cho tập hợp A={0} A. A Không phải là tập hợp 	B. A là tập hợp rỗng
 C. A là tập hợp có 1 phần tử là 0 	D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 B. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5
C. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8 D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 4: Tập hợp Ư (6) là: A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 4; 6} C. {0; 1; 2; 3; 6} D. {1; 2; 3}
Câu 5: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
{13;15;17;19} 	B. {3; 5; 7;11} 	C. {3;10; 7;13} 	D. {1; 2; 5; 7}
Câu 6: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau ở trung điểm của mỗi đường.
B. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900 D. Cả ba câu đều sai.
Câu 7: Số nào là bội của 4: A. 14 B. 28 C. 34	 	D. 35
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Trong hình bình hành: Các cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Trong hbh: Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, Các góc đối bằng nhau và bằng 900.
C. Trong hbh: Các cạnh đối // với nhau, Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Trong hình bình hành: Các cạnh đối bằng nhau và song song với nhau, các góc đối bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
Câu 9: Kết quả đúng của phép tính 26:2 là A. 27 B. 26	C. 25 	D. 17
Câu 10: 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là:
 A. 64 . 3 . 2	B. 66	 	C. 64 . 31 . 21 	D. 65
 Câu 11: ƯCLN (15; 30) là: A. 30	B. 15 C. 5	 D. 3
Câu 12: Nếu a6 và b4 thì a + b chia hết cho:A. 6 B. 4	 C. 10	D. 2
ĐỀ TN-SỐ 2 Câu 1: Cho tập hợp , Chọn khẳng định đúng ? 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Số Phần tử của tập hợp B = { x| x là số tự nhiên chẵn, x < 10}là ?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 3: Số nào sau đây là phần tử của tập hợp N nhưng không là phần tử của N* ?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 4: Số la mã mười tám viết là ? A. XI
B. XVI
C. XIX
D. XVIII
Câu 5: Chọn khẳng định đúng?
A. am : an = am-n ( a 0; m n)
B. am . an = am-n ( a 0; m n)
C. am + an = am-n ( a 0; m n)
D. am : bn = am-n ( a 0; m n)
Câu 6: Số nào sau đây là ước của 25 ? A. 2
B. 5
C. 6
D. 10
Câu 7: Trong các số sau, số chia hết cho 2? A. 2 245
B. 5 663
C. 6 334
D. 1 009
Câu 8: Trong các số sau , số nào chia hết cho 5 ? A. 5 557
B. 4 669
C. 2 336
D. 1 000
Câu 9: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 13
B. 21
C. 25
D. 27
Câu 10: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Công thức tính S hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt m và n là ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Cạnh AD và cạnh BA song song với nhau. 
B. CD = 6 cm
C. BD = 3,5 cm
D. Cạnh AC và cạnh BD song song với nhau
 
B- TỰ LUẬN –số 1 (7,0 điểm).
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm x, biết a) và 36 < x < 80 b) và 
Câu 2: (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a. 19.64 + 26.19 + 19.10 b. 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 
Câu 3: (1,0 điểm). Bạn Minh được mẹ cho 200 000 đồng mua sắm đồ dùng học tập. Bạn vào nhà sách mua 12 quyển tập, mỗi quyển giá 10 000 đồng; 6 cây bút bi, mỗi cây bút 6 000 đồng; 1 bộ thước giá 15 000 đồng; 1 compa giá 20 000 đồng; 1 cục tẩy 5 000 đồng. Hỏi bạn Minh có đủ tiền để mua sắm các vật dụng ấy không? Vì sao?
Câu 4: (1,25 điểm) a) Hãy vẽ hcn MNPQ có cạnh MN=4 cm, NP=3cm và kể tên các đ/ chéo của hcn đó 
b) Tính diện tích và chu vi của chữ nhật MNPQ.
Câu 5: (1,25 điểm) 
a) Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm và kể tên các đường chéo của hình vuông đó.
b) Tính diện tích và chu vi của hình vuông ABCD.
Câu 6: (0,5 điểm). Có thể xếp 18 cái bánh vào trong mấy hộp để bánh trong mỗi hộp đều bằng nhau, biết không có hộp nào chứa 1 hay 18 cái.
Câu 7: (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 20m, chiều rộng BC = 8m. Người ta làm một lối đi hình bình hành (hình vẽ). Phần đất còn lại để trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau.
-------------------- HẾT --------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
NĂM HỌC 2023 - 2024
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu làm đúng chấm 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
C
A
B
A
A
B
D
C
D
B
D

B- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
Tìm x, biết
a) và 36 < x < 80 b) và 
1,5
a) và 36 < x < 80
0,5
Vì 36 < x < 80, nên 
0,25
b) và 
 Ư(20)
0,5
Vì , nên 
0,25
2
Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) 19.64 + 26.19 + 19.10 b) 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 
1,0
a) 19.64 + 26.19 + 19.10 


0,25

0,25
b) 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 


0,25

0,25
3
Bạn Minh được mẹ cho 200 000 đồng mua sắm đồ dùng học tập. Bạn vào nhà sách mua 12 quyển tập, mỗi quyển giá 10 000 đồng; 6 cây bút bi, mỗi cây bút 6 000 đồng; 1 bộ thước giá 15 000 đồng; 1 compa giá 
20 000 đồng; 1 cục tẩy 5 000 đồng. Hỏi bạn Minh có đủ tiền để mua sắm các vật dụng ấy không? Vì sao?
1,0
Số tiền bạn Minh mua đồ dùng học tập
12.10000 + 6.6000 + 15000 + 20000 + 5000 = 196 000 (đồng)
0,75
Vì 196 000 đ < 200 000 đ. Nên bạn Minh đủ tiền mua sắm đồ dùng học tập
0,25
4
a) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 4 cm, NP = 3cm và kể tên các đường chéo của hình chữ nhật đó 
b) Tính diện tích và chu vi của chữ nhật MNPQ.
1,25
a) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 4 cm, NP = 3cm và kể tên các đường chéo của hình chữ nhật đó 

Vẽ đúng hình chữ nhật có cạnh MN = 4 cm, NP = 3cm
0,5
Kể tên đúng 2 đường chéo
0,25
b) Tính diện tích và chu vi của chữ nhật MNPQ.

Diện tích hình chữ nhật 4.3 = 12 (cm2)
0,25
Chu vi hình chữ nhật (4 + 3).2 = 14 (cm)
0,25
5
a) Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm và kể tên các đường chéo của hình vuông đó.
b) Tính diện tích và chu vi của hình vuông ABCD.
1,25
a) Hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm và kể tên các đường chéo của hình vuông đó.

Vẽ đúng hình vuông có cạnh AB = 5cm
0,5
Kể tên đúng 2 đường chéo
0,25
b) Tính diện tích và chu vi của hình vuông ABCD.

Diện tích hình vuông: 5.5 = 25 (cm2)
0,25
Chu vi hình vuông: 5.4 = 20 (cm)
0,25
6
Có thể xếp 18 cái bánh vào trong mấy hộp để bánh trong mỗi hộp đều bằng nhau, biết không có hộp nào chứa 1 hay 18 cái.
0,5
Số hộp xếp 18 cái bánh để bánh trong mỗi hộp đều bằng nhau là ước của 18, ta có Ư(18) 
0,25
Vì không có hộp nào chứa 1 hay 18 cái nên số hộp để xếp bánh thuộc 
0,25
7
Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 20m, chiều rộng BC = 8m. Người ta làm một lối đi hình bình hành (hình vẽ). Phần đất còn lại để trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau.

0,5



Diện tích hình chữ nhật ABCD: 20.8 = 160 (m2)
0,25
Diện tích lối đi: 2.8 = 16 (m2)
Diện tích phần đất trồng rau: 160 – 16 = 144 (m2)
0,25

ĐỀ CẨM GIÀNG-HD
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024- MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 
(Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng và viết vào bài làm của em)
Câu 1 (0,25 điểm): Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 	B. 0,75 C. 3,4 	D. 34
Câu 2 (0,25 điểm): 650kg =... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 65 B. 6,5	C. 0,65 D. 0,065
Câu 3 (0,25 điểm): Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là: 
A. 50 phút B. 10 phút 	C 20 phút	D. 30 phút
Câu 4 (0,25 điểm): Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ. Vận tốc xe máy đó là: 	A. 180 km/giờ B. 45 km/giờ	C. 90 km/giờ	D. 2 km/giờ 
Câu 5 (0,25 điểm): Tập hợp N* là:
A. tập hợp các số tự nhiên lẻ	B. tập hợp các số tự nhiên chẵn
C. tập hợp các số tự nhiên khác 0	D. tập hợp các số tự nhiên 
Câu 6 (0,25 điểm): Số liền sau của số 5 là: A. 4	B. 5	 C. 6	D. 10 
Câu 7 (0,25 điểm): Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m là:
 A. 9 m2	B. 18 m2 C. 20 m2	D. 1 m2 
Câu 8 (0,25 điểm): Một hình thang có tổng độ dài của hai đáy là 8,6 m, chiều cao là 4 m. Vậy hình thang có diện tích là: 	A. 4,3 m2	B. 17,2 m2	C. 6,3 m2	D. 34,4 m2.
B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 20 - 3.4	 	b) 
Câu 2 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lý.
a) 146 + 121 + 54 + 379	 	b) 64 . 23 + 37 . 23 – 23	 
Câu 3 (2,0 điểm): Tìm x biết: a) 34,8 - x = 10	 b) x + 23 = 526 
 c) 2.x – 3 = 5	 d) 
Câu 4 (1,0 điểm): Cho tập hợp A ={x N / 4 < x 9}.
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
b) Điền kí hiệu vào dấu “”: 4 . A, 9  A
Câu 5 (1,0 điểm):Một hình tam giác có chiều cao bằng nửa độ dài cạnh đáy tương ứng, biết độ dài đáy là 46 cm. Tính chiều cao và diện tích của tam giác đó? 
Câu 6 (1,5 điểm):Một thửa ruộng hình vuông có độ dài cạnh là 20 m.
a) Tính diện tích hình vuông đó.
b) Bác Việt trồng lúa trên mảnh ruộng đó. Cuối năm thu hoạch bình quân đạt cứ 1 m2 thu được 0,5 kg thóc. Cuối vụ, bác Việt thu hoạch và dùng loại bao 30 kg để đựng. Hỏi số bao ít nhất cần phải có để đựng hết số thóc đó?
Câu 7 (0,5 điểm):Trong một phép chia, số bị chia là 89, số dư là 12. Tìm số chia và thương?
BT BỔ SUNG 
 Câu 1: Thực hiện phép tính a. 19.64 + 36.19 b. 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32 c) 72 – 36 : 32                                
d. 150 - [ 102 - (14 - 11)2 .20070	e) 59 - [ 90 - (17 - 8)2 ]
Câu 2:: Tìm số tự nhiên x biết: a. 41 – (2x – 5) = 18	 b. 2x . 4 = 128
c. x + 25 = 40                                	d. 5.(x + 35) = 515
Câu 3: a) Tìm các chữ số a, b để Số chia hết cho cả 2; 5 và 3 ?
b) HS lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45.
Câu 4: Cho Hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, BC = 4 cm .
a) Vẽ Hình chữ nhật ABCD ? b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD ?
Câu 5 : Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
HD CHẤM-ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi cẫu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
B
C
C
C
B
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu
ý
Nội dung
Điểm

1
1,0đ
a
 20 - 3.4=20-12=8	 	
0,5
b
 
0,25- 0,25
2
1,0đ
2a
146 + 121 + 54 + 379= (146 +54)+( 121 +379)
0,25
= 200 +500=700
0,25
2b
64 . 23 + 37 . 23 – 23= 23.(64 + 37- 1)= 23 .100= 2300
0,25-0,25

3
2,0đ
a
34,8 - x = 10 x = 34,8 - 10 x = 24,8 
0,25-0,25
b
x + 23 = 526 x = 526-23x = 503
0,25-0,25
c
2.x – 3 = 5 2.x=8 x=8:4 x=2 
0,25 -0,25
d

0,25
0,25
3
1,0đ

A = {5;6;7;8;9}
0,5
4A 9A
0,5
4
1,0đ

Chiều cao của tam giác là: 46:2=23(cm)
0,5

Diện tích tam giác là: 46.23:2=529(cm2)
0,5
5
1,5đ

Diện tích hình vuông là 20.20 =400m2
0, 5
Số thóc thu được của mảnh ruộng là: 400.0,5 = 200(kg)
Ta có: 200:30 = 6(dư 20)
Vậy cần ít nhất 7 bao loại 30kg để đựng hết số thóc đó
0,5
0,5
6
0,5đ

Giả sử 89 :b =q ( dư 12) như vậy 89 = bq +12 ( b > 12)
Từ đó bq = 89-12 =77 = 7.11 =77.1 mà b > 12 
0,25
suy ra b = 77 và q = 1 . Vậy số chia là 77 ; thương là 1
0,25
( HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
UBND HUYỆN VĨNH BẢO 
TRƯỜNG THCS DŨNG TIẾN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2023-2024

Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút) 

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho các phần tử của tập hợp A
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Số nào dưới đây chia hết cho 2 
A. 
B. 695
C.
D. 
Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho 9 
A. 
B.
C.
D. 
Câu 5. Cho các số 205; 25; 52; 130. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 52
B. 130
C. 25
D. 205
Câu 6 Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 7. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
 Câu 8 Kết quả phép tính 24 . 2 là:
24 B. 23 C. 26 D. 25 
Câu 9 Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D 
Câu 10: Số nào là bội của 6.
 A. 18 	 B. 1 	 C. 3 	 D. 2
Câu 11: Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là
A. 15 cm.
B. 7,5 cm.
C. 30 cm.
D. 5 cm.
Câu 12: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 900 B. 600 C. 300 D. 450 
Câu 13: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
 C = 4a C. C = (a + b) 
 C = ab D. 2(a + b)
Câu 14: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: 
A. S = ab B. S = ah 
C. S = bh D. S = ah 
Câu 15: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:
4 B. 6 C. 8 D. 2
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1( 2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 125 + 70 + 375 +230 c) 1900 – 200. 8 + 105:3 
b) 49. 55 + 45. 49 d) 180 - [130 - (14 + 42)] 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết :
 a) 3x - 2 = 7 
 b) ƯC(16; 24) và x > 5
 c, Thay các chữ x bởi các chữ số thích hợp để Số A = 5 . 
Bài 3: (1,5 điểm) Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được.
Bài 4: (2 điểm) Bác Khoa muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh dài 40 cm. Hỏi bác Khoa phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)
Bài 5:(1 điểm) 
Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 +  + 220 chia hết cho 5
-------------Hết--------------
BIỂU ĐIỂM 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
A
B
D
D
B
C
C
D
D
A
A
B
D
C
A
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài 
Đáp án
Điểm
1
 (2,0 đ)

 a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 
b) 49. 55 + 45. 49 49(55+45) =4900
c) 1900 – 200. 8 + 105:3 = 1900 –1600+35=335 
d) 180 - [130 - (14 + 42)] =180-100=80 
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(1,5 đ)
a/ 3x - 2 = 7 3x = 7+2 3x = 9 x = 3 Vậy x = 3 
b) ƯC(16; 24) và x > 5 
 Ư(16)
 Ư(24) 
ƯC(16;24) Mà ƯC(16; 24) và x > 5 nên x = 8
c/ A = 5 nên x = 0 hoặc x = 5
0,5
0,5
0,5
3
(2,0 đ)
Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24)
12 = ; 20 = ; 24 = 
ƯCLN(12, 20, 24) = = 4
Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(1,5 đ)
Diện tích nền của căn phòng hình chữ nhật là: (m2 )
Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 40 cm là: 
Số viên gạch bác Khoa cần dùng là: (viên)
0,5
0,75
0,5
5
(1 đ)
A = 2 + 22 + 23 +  + 220 chia hết cho 5.
A = (2 + 22 + 23 + 24) +(25 + 26 + 27 + 28)++ (217 + 218 + 219 + 220)
A = 30( 1+ 24 + + 216) Vậy A CHIA HẾT CHO 5
 
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_luyen_ky_nang_lam_bai_thi_ket_hop_kiem_tra_giua.doc