Đề kiểm tra lớp 5 lên lớp 6 năm học : 2015 – 2016 môn:Toán. Lớp 5 ( thời gian làm bài 40 phút)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 5 lên lớp 6 năm học : 2015 – 2016 môn:Toán. Lớp 5 ( thời gian làm bài 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lớp 5 lên lớp 6 năm học : 2015 – 2016 môn:Toán. Lớp 5 ( thời gian làm bài 40 phút)
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 5 LÊN LỚP 6
NĂM HỌC : 2015 – 2016
MÔN: TOÁN. LỚP 5
( Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 
a. 75,06 + 2,357 b. 183,21 – 14,754 c. 26,84 x 3,4 d. 19,152 : 5,32
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm )
a) 8375m =  km b) 3 tấn 267 kg = . tấn
c) 4 dm2 = .. m2 d) 150 phút = giờ.. phút
Câu 3: Tìm x( 1 điểm)
 40 x = 1400 x : 13 = 205
Câu 4. Một mảnh đất hình thang có đáy bé 150 m và bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó? 
Câu 5.( 3 điểm ) Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 60 km/giờ và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Cũng trên quãng đường đó, một xe máy chạy hết 4 giờ thì vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ?
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 LÊN LỚP 6
 năm học 2015-2016
Câu 1: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
a
b
c
d
77,417
168,456
91,256 
d, 3,6
Câu 2: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
a) 8375m = 8,375 km b) 3 tấn 267 kg = 3,267 tấn
c) 4 dm2 = 0,04 m2 d) 150 phút = 2giờ 30 phút
Câu 3: Tìm x(1 điểm)
 40 x = 1400 x : 13 = 205
 x = 1400 : 40 x = 205 13
 x = 35 x = 2665
Câu 4: (2 điểm). 
Bài giải:
 Đáy lớn mảnh đất hình thang : (0,25 Điểm) 
 150 : 5 3 = 90 ( m ) (0,25 Điểm)
 Chiều cao mảnh đất hình thang : (0,25 Điểm)
 150 : 5 2 = 60 (m ) (0,25 Điểm)
 Diện tích mảnh đất hình thang : (0,25 Điểm)
 (150 + 90 ) 60 : 2 = 7200 ( m2 ) (0,5 Điểm)
 Đáp số : 7200 m2 (0,25 Điểm 
Câu 5: (3 điểm). 
 Thời gian xe ô tô chạy là: (0,25 điểm) 
 8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút (0,5 điểm) 
 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ (0,5 điểm) 
 Độ dài quãng đường AB là: (0,25 điểm) 
 	 60 x 2,5 = 150 (km). ( 0,5 điểm)
 	 Vận tốc của xe máy đó là: (0,25 điểm) 
 	 150 : 4 = 37,5(km/ giờ) ( 0,5 điểm)
 	 Đáp số: 37,5 km/ giờ . (0,25 điểm)
 *Mọi cách giải khác phù hợp, có kết quả đúng ghi điểm tối đa
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 5 LÊN LỚP 6
NĂM HỌC : 2015 – 2016
MÔN: TIẾNG VIỆT. LỚP 5
( Thời gian làm bài 40 phút)
I.Luyện từ và câu( 1điểm)
Câu 1: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
 Sáng sớm, trên các nẻo đường, học sinh hối hả đến trường.
Câu 2: Đặt câu có cặp quan hệ từ “Vì.nên”.
II.Chính tả( 1,5 điểm)
- Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết trong thời gian 15 phút:
Út Vịnh
 Tháng trước, trường của Út Vịnh đã phát động phong trào Em yêu đường sắt quê em. Học sinh cam kết không chơi trên đường tàu, không ném đá lên tàu và đường tàu, cùng nhau bảo vệ an toàn cho những chuyến tàu qua. Vịnh nhận việc khó nhất là thuyết phục Sơn một bạn rất nghịch, thường chạy trên đường tàu thả diều.Thuyết phục mãi, Sơn mới hiểu ra và hứa không chơi dại như vậy nữa.
 Một buổi chiều đẹp trời, gió từ sông Cái thổi vào mát rượi. Vịnh đang ngồi học bài, bỗng nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi như giục giã.
III. Tập làm văn: (2,5 điểm)
Đề bài:
Em hãy tả lại một người em yêu quý.
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 LÊN LỚP 6
TT
Luyện từ và câu
1 điểm
ĐÁP ÁN
Câu 1: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
 Sáng sớm, trên các nẻo đường, học sinh / hối hả đến trường.
 TN1 TN2 CN VN
 Câu 2: Vì trời mưa to nên đường rất trơn.
ĐIỂM
0,5 điểm 
0,5 điểm
Chính tả
1,5 điểm
Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp 
1,5điểm
Sai 5 lỗi ( phụ âm đầu, vần , thanh...) . chữ chưa đẹp 
1 điểm
Sai 7 lỗi trở lên ( phụ âm đầu, vần , thanh...) , trình bày bẩn ,chữ chưa đẹp
0,5 điểm 
Tập làm văn
2,5 điểm
-Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.
- Bài viết biết sử dụng các từ ngữ sinh động, gợi tả, gợi cảm làm nổi bật được ngoại hình, tính tình, hoạt động người bạn thân của em
- Thể hiện được tình cảm với người mình tả.
-Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
2,5 điểm
-Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 12 câu trở lên.
-Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
2,5 điểm
-Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 10 câu trở lên.
2 điểm
-Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thâ nbài, kết bài đúng yêu cầu đã học.
1,5 điểm
- Viết được mỗi phần bài văn tả người.
1điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KHAO_SAT_LOP_5_LEN_LOP_6.doc