PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA HÒA (Mã đề: 034) PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2018-2019 Môn: Lịch sử & Địa lí – Lớp 4 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí của GV PHẦN I. LỊCH SỬ Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng Câu 1. Người đứng đầu nhà nước Văn Lang được gọi là gì? A. Vua Hùng B. Vua Đinh Tiên Hoàng C. Vua Lý Thái Tổ D. Vua Lê Thái Tổ Câu 2. Ai là người dẹp “ loạn 12 sứ quân “? A. Trần Thủ Độ B.Đinh Bộ Lĩnh C. Lý Thái Tổ D. Lê Hoàn Câu 3. Nối mốc thời gian với sự kiện sao cho phù hợp. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa Năm 938 Cuộc khởi nghĩa của Ngô Quyền Năm 40 Năm 979 Lê Hoàn lên ngôi vua Câu 4. Ngô Quyền dung kế gì để đánh giặc? Kết quả ra sao? Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ? Câu 5. Vì sao Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long? \PHẦN II. ĐỊA LÍ Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng Câu 1. Trung du Bắc Bộ có đặc điểm gì? A. Vùng núi với các đỉnh nhọn. B. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn dốc. C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải D. Vùng đồi với các đỉnh nhọn. Câu 2. Thành phố nào nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh? A. Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Đà Nẵng C. Thành phố Nha Trang D. Thành phố Đà Lạt Câu 3. Viết Đ vào trước câu đúng và S vào trước câu sai. Ở Hoàng Liên Sơn có dân tộc ít người như Mông, Dao, Thái... Ở Hoàng Liên Sơn có dân tộc ít người như Mông, Dao, Ê-đê... Ở Hoàng Liên Sơn có dân tộc ít người như Mông, Xê-đăng, Thái... Ở Hoàng Liên Sơn các dân tộc ít người sống tập trung thành các bản và các bản nằm cách xa nhau. Câu 4. Hãy kể tên một số nghề thủ công của người dân đồng bằng Bắc Bộ? Kể tên các bước làm ra một sản phẩm gốm? Câu 5. Vì sao đỉnh Phan-xi-păng được gọi là “nóc nhà” của Tổ Quốc? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn Lịch sử - Địa lý - Lớp 4 PHẦN I. LỊCH SỬ Câu 1. (0.5 điểm) A Câu 2. (0.5 điểm) B Câu 3. (1 điểm) Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa Năm 938 Cuộc khởi nghĩa của Ngô Quyền Năm 40 Năm 979 Lê Hòan lên ngôi vua Câu 4. (2 điểm) - Quân Nam Hán kéo sang đánh nước ta Ngô Quyền chỉ huy quân ta lợi dụng thủy triều lên xuống dùng kế cắm cọ dưới sông Bạch Đằng, sau đó nhử quân địch vào để tiêu diệt. - Kết quả: Quân đich bị đánh tan - ý nghĩa: Chiến thắng Bạch Đằng đã kết thúc hoàn toàn thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước ta. Câu 5. (1 điểm) - Vì nhà vua thấy đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được cuộc sống ấm no thì phải dời đô từ miền núi chật hẹp Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. PHẦN II: ĐỊA LÍ Câu 1. (0.5 điểm) C Câu 2. (0.5 điểm) D Câu 3. (1 điểm) Đ S S Đ Câu 4. (2 điểm) - Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thue công như: Lụa, Gốm sứ, khắc gỗ, dệt chiếu, chạm bạc,khảm trai........ - Các bước làm sản phẩm gốm là: tạo dáng, phơi gốm, vẽ hoa văn, tráng men, nung gốm, các sản phẩm gốm Câu 5. (1 điểm) Vì nó là đỉnh núi nằm trên dãy núi Hoàng Liên Sơn, đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam. Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao là 3143m. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn Lịch sử - Địa lý - Lớp 4 (đề 1) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng năm 700 TCN đến năm 179 TCN) Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938) Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1.0 2.0 1,0 2.0 3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009) Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226) Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1,0 5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400) Số câu 1 Số điểm 1,0 6. Dãy Hoàng Liên Sơn Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 7. Trung du Bắc Bộ Số câu 1 1 Số điểm 0.5 1,0 8. Tây Nguyên Số câu 1 1 Số điểm 0.5 1,0 9. Đồng bằng Bắc Bộ Số câu 1 1 Số điểm 2.0 1,0 Tổng Số câu 4 2 3 1 6 4 Số điểm 2,0 2,0 5.0 1,0 4,0 6,0
Tài liệu đính kèm: