PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ... ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2015-2016 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (4 điểm): Giải các phương trình sau: a) x – 3 = - 14 b) 3x + 2 = 4x + 1 c) (x – 3)(x + 4) = 0 d) Câu 2 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc quay về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? Câu 3 (3,5 điểm): 1. Cho tam giác ABC có MN // BC (MAB; NAC), AM = 6cm, AN = 4cm, NC = 2cm. Tính MB? 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng: a) IA.BH = IH.BA b) ABC HBA c) Câu 4 (0,5 điểm): Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 – 2y2 = 5 ----------Hết---------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2015-2016 Môn: Toán 8 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (4 điểm ) a) x – 3 = - 14 x = -14 + 3 x = - 11 Vậy tập ngiệm của phương trình là S ={ - 11 } b) 3x + 2 = 4x + 1 3x - 4x = 1 - 2 - x = - 1 x = 1 Vậy tập ngiệm của phương trình là S ={ 1 } c) (x – 3)(x + 4) = 0 x – 3 = 0 hoặc x + 4 = 0 x = 3 hoặc x = - 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { - 4; 3} d) - ĐKXĐ: x ¹ -1:x ¹ 2 - Quy đồng khử mẫu ta được: 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 - 2x = - 6 x = 3 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={ 3 } 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 (2 điểm ) Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), ( x > 0) Thời gian xe máy đi từ A đến B là (giờ) Thời gian xe máy đi từ B về A là ( giờ ) Ta có : 20 phút = (giờ) Theo bài ta có phương trình: + = 5x + 50 = 6x x = 50 (TMĐK) Vậy quãng đường AB dài 50 km. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 (3,5 điểm) 1. Vì MN // BC (gt) , theo định lý Ta-lét ta có: hay MB = cm Vậy MB = 3 cm 2.+ Vẽ hình , ghi gt +kl a) ABH có tia phân giác BI của IA. BH = IH. AB b) Xét ABC và HBA có: = 90o ; chung ABC HBA ( g.g) c) ABC HBA ( CMT) ( 1) mà ( CMT) (2) Xét ABC có BD là tia phân giác của góc ABC (3) Từ ( 1),(2) và (3) 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 4 (0,5 điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 – 2y2 = 5 (1) Ta có: (1) x2 = 2y2 + 5 => x2 là số lẻ => x là số lẻ Giả sử : x = 2k + 1, (k Z) thì (2k + 1)2 – 2y2 = 5 4k2 + 4k – 2y2 = 4 2k2 + 2k – y2 = 2 => y2 là số chẵn => y chẵn Giả sử: y = 2n , (n Z) thì 2k2 + 2k – 4n2 = 2 k2 + k – 2n2 =1 k(k +1) = 2n2 +1 Vì vế trái là số chẵn k Z và vế phải là số lẻ n Z nên không có k, n nào thỏa mãn. Vậy phương trình (1) không có nghiệm nguyên. 0,25 đ 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: