Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2018-2019

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2018-2019
UBND HUYỆN .
TRƯỜNG ..
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I
 Năm học 2018 - 2019
 Môn Toán 3
Họ và tên: ..............................................
Lớp : 3
Trường: TH&THCS Gia Luận
Số báo danh
...............
................
Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
............................................................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi
........................
".....................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
 chấm ghi
...........................
1. ............................................................
2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số.........................................
Bằng chữ..............................................
Nhận xét bài kiểm tra
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Khoanh vào đáp án em cho là đúng
Bài 1( 1 điểm).  
a) Số 130km đọc là:
A.  Một trăm ba mươi            
B. Một trăm ba ki-lô-mét
C.  Một trăm ba 
D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét
b) 6 x 5 = ...
A.  28
B. 30
C . 33
D.  34
Bài 2( 1 điểm). .  
a) 1/5 của 20 kg là:
A.  10
B. 100 kg
C . 10 kg
D.  4 kg
b) 9 gấp lên 4 lần
A. 32                        B. 34                            C.36                        D. 38
 Không được viết vào khung
Bài 3( 1 điểm). 
a) 12dm x 4 =....
A. 48dm
B. 24dm
C.  24
D. 48
b)  5km = . m. 
A. 50 m
B.  500 m
C.  5000 m
D. 5m
Bài 4( 1 điểm).  Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3 cm, 2 cm là:
A. 10                       B. 11                             C. 12                      
Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm).  
     467 + 319                    916 - 24                   22 x 4                    936 : 3
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. ( 1 điểm).  
a)    32 + 12 - 9 = ......................           b) 6 x 7 : 6 = ......................                 
Bài 7: ( 2 điểm).  
Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/3 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: ( 1 điểm).  	
Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số.
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 3
 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Số bài
Bài 1(1điểm)
Bài 2(1điểm)
Bài 3(1điểm)
Bài 4(1điểm)
Đáp án đúng
a)
b)
a)
b)
a)
b)
a)
b)
D
B
D
C
A
C
A
 PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 5: 2 điểm
- Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm. 
Nếu kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột trừ 0,25 điểm.
786
892
88
312
Bài 6: 1điểm
- Mỗi biểu thức đúng kết quả được 0,5 điểm. 
- Đáp án đúng: a) 35; b) 7
Bài 7 : 2 điểm
Viết đúng mỗi câu lời giải : 0,5 điểm
Viết đúng mỗi phép tính thứ nhất : 0,5 điểm
Viết đúng mỗi phép tính thứ hai : 0,25 điểm
Viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài giải:
 Số học sinh nam có là:
 120 : 3 = 40 ( học sinh)
 Số học sinh nữ có là:
 120 – 40 = 80 ( học sinh)
 Đáp số: 80 học sinh
Bài 8 : 1 điểm
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Số chẵn bé nhất có 1 chữ số là 2
Vậy thương là: 998 : 2 = 499
* Lưu ý: Toàn bài làm đúng, chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.
\
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN : TOÁN- LỚP 3
Mạch KT, KN
Số bài, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số và phép tính:
- Đọc số, cộng, trừ các số có ba chữ số, nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết).
- Tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính.
Số bài
2
2
1
2
3
Số điểm
2,0
3,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-ca-mét ; mét; ki-lô-mét.
Số bài
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật.
Số bài
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính .
Số bài
1
1
Số điểm
2,0
2,0
TỔNG
Số bài
3
2
1
1
1
4
4
Số điểm
3,0
3,0
1,0
2,0
1,0
4,0
6,0
Tham khảo thêm:
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-3

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3.doc