PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO VŨNG LIÊM KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015- 2016 TRƯỜNG THCS TT VŨNG LIÊM Môn thi: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề MA TRẬN ĐỀ THI Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vậndụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức hoặc quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác Phát biểu đúng định nghĩa hoặc định lý Tính đúng hoặc so sánh được góc hoặc cạnh Số câu Số điểm Số câu 1 1 2 2 Số điểm 1 1 Thống kê Tìm được mốt Lập được bảng tần số Tính được số TB cộng Số câu 1 1 1 3 1,5 Sốđiểm 0,5 0,5 0,5 Cộng, trừ, nhân đơn thức Thựchiệnđượcphép tinh đơn thức Số câu 2 2 1 Số điểm 1 Cộng, trừ đa thức. Nghiệmcủa đa thức Thực hiện được phép cộng, trừ đa thức Tìm được nghiệm đa thức Số câu 2 1 3 3 Số điểm 2 1 ĐịnhlýPitago Tínhđúngcạnhcủa tam giác Số câu 1 1 1 Sốđiểm 1 Tam giácbằng nhau Dùng tam giácbằng nhau đểchứng minh 2 cạnhbằng nhau Số câu 1 1 1 Sốđiểm 1 Cácyếutố trong tam giác gócvàcạnhđốidiện 1 1 0,5 0,5 Tổngsố câu 2 7 2 2 13 10 Tổngsốđiểm 1,5 5,5 1,5 1,5 Tỉlệ 15% 55% 15% 15% 100% ĐẾ THAM KHẢO ĐỀ 1 PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (THAM KHẢO) TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VŨNG LIÊM Năm học : 2015 – 2016 Môn Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài : 90 phút Không kể thời gian phát đề I. PHẦN TỰ CHỌN (2đ): Học sinh chọnmột trong 2 câu sau Câu 1: a) Phát biểu định nghĩa bậc của đơn thức. b) Áp dụng: Tìmbậccủa đơn thức : -35 x2y3z Câu 2: Phát biểu định lý về cạnh đối diện với góc lớn hơn. Áp dụng: Cho tam giác ABC có B>C. So sánh AB và AC ? II. PHẦN BẮT BUỘC: (8đ) Bài 1: (1,5 đ) Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ được ghi lại như sau: 7 8 10 9 6 8 9 8 6 8 9 7 8 10 6 7 6 9 8 7 8 9 10 7 Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: (1,0 đ) Thực hiện phép tính: -54x3y2. 6x2y3 b) 53 x4 y2 -2 x4 y2 + 5 x4 y2 Bài 3: (2,0 đ) Cho hai đa thức : P(x) = 3 x2 - 4x - 5 Q(x) = -5 x2 + 7x - 2 Tính P(x) + Q(x), P(x) – Q(x) Bài 4: (1đ) Lớp CLC làm câu a), cáclớpcònlạilàm câu b) Tìmnghiệmcủa đa thức: A(x) = 3x3 +15x Tìmnghiệmcủa đa thức: B(x) = 3x 2 + 15x Bài 5: (2,5 đ)Cho rABCvuông tại A cóAB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC. Kẻphân giác BD. Từ D kẻ DE ⊥BC.Chứng minh: AD = DE Tia ED cắt tia BA tại F. Chứng minh: DF >EC. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II Bài Câu Nội dung Điểm I- PHẦN TỰ CHỌN: (2 đ) 1 Phátbiểuđúngđịnhnghĩa, Tínhđúngbậccủa đơn thức: 2+3 +1 = 6 1 0,5 0,5 2 Phátbiểuđúngđịnhlý ở SGK So sánhđúng: B>C AC > AB 1 0,5 0,5 II- PHẦN BẮT BUỘC: (8 đ) 1 a Lậpđúngbảngtầnsố 0,5 Tínhđúngsố trung bìnhcộng≈7,9 0,5 TìmđượcmốtM0 = 8 0,5 2 a -54x3y2. 6x2y3=-54.6.x3.x2.y2.y3 = -152.x5.y5 0,25 0,25 b 53 x4 y2 -2 x4 y2 + 5 x4 y2 = (53-2+5) x4 y2 = 143 x4 y2 0,25 0,25 3 P(x) + Q(x)= (3 x2 - 4x -5) + (-5 x2 +7x - 2) = 3 x2 - 4x -5-5 x2 +7x - 2 = -2x2 +3x -7 0,5 0,25 0,25 P(x) + Q(x)= (3 x2 - 4x -5) - (-5 x2 +7x - 2) = 3 x2 - 4x -5+5 x2 - 7x + 2 = 8 x2 -11 x -3 0,5 0,25 0,25 4 * a Cho A(x) = 3x 3 + 15x = 0 3x (x2 + 5) = 0 3x =0 hoặc x2 + 5 = 0 ( vô lý) x = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b Cho B(x) = 3x 2 + 15x = 0 3x ( x +5) = 0 3x = 0 hoặc x+ 5 = 0 x = 0 x = -5 0,25 0,25 0,25 0,25 5 a ÁpdụngđịnhlýPitagovào tam giác vuông ABC có: BC2 = AB2 +AC 2 Tínhđúng AC = 12cm 0,5 0,5 b Nêu đúng 2 điềukiện Chứng minh được∆ABD= ∆EBD AD = DE 0,5 0,25 0,25 c Chứng minh được∆ADF= ∆EDC FD = DC Mà DC >EC ( ∆ EDC vuông tại D) FD >EC 0,25 0,25 ĐỀ 2 PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (THAM KHẢO) TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VŨNG LIÊM Năm học : 2015 – 2016 Môn Toán – Lớp 7 Thời gian làmbài : 90 phút Không kểthời gian phátđề I. PHẦN TỰ CHỌN (2đ) : Học sinh chọnmột trong 2 câu sau: Câu 1:a) Phátbiểuđịnhnghĩabậccủa đơn thức. b Ápdụng: Tìmbậccủa đơn thức : -35 x3 y 5 z2 Câu 2: Phátbiểuđịnhlývềgócđốidiệnvớicạnhlớn hơn. Ápdụng: Cho tam giác ABC cóAB < AC . So sánhB và C? II. PHẦN BẮT BUỘC: (8đ) Bài 1: (1,5 đ) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 4 7 5 8 6 7 5 7 8 9 10 4 9 8 7 8 6 8 10 8 5 6 4 5 7 5 7 6 7 10 7 8 Lậpbảng“tầnsố”. Tínhsố trung binh cộng, tìmmốtcủadấuhiệu. Bài 2: (1,0 đ) Thựchiệnphéptính: -35x5y7. (-4 x2y3) b) -7x y + 5 xy- 12 xy Bài 3: (2,0 đ) Cho haiđathức : P = x2 – 6xy + 2y2 - 2 Q= - 5x2 + 3xy – 4y2 - 7 Tính P + Q, P– Q Bài 4: (1đ) Lớp CLC làm câu a), cáclớpcònlạilàm câu b) Tìmnghiệmcủa đa thức: A(x) = x 3 + 2x Tìmnghiệmcủa đa thức: B(x) = 2x 2 -5x Bài 5: (2,5 đ)Cho rDEFvuông tại DcóDE = 6 cm, EF = 10 cm. Tính DF. Kẻphân giácEK. Từ KkẻKH⊥EF.Chứng minh: DK = KH. Tia HKcắt tia EDtạiI . Chứng minh: HF< KI? HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ HAI Bài Câu Nội dung Điểm I- PHẦN TỰ CHỌN: (2 đ) 1 Phátbiểuđúngđịnhnghĩa, Tínhđúngbậccủa đơn thức: 3+5 +2 = 10 1 0,5 0,5 2 Phátbiểuđúngđịnhlý ở SGK So sánhđúng: AB < AC C>B 1 0,5 0,5 II- PHẦN BẮT BUỘC: (8 đ) 1 a Lậpđúngbảngtầnsố 0,5 b Tínhđúngsố trung bìnhcộng = 6, 90625 0,5 c Tìmđượcmốt M0 = 7 0,5 2 a -35x5y7. (-4 x2y3)= -35 . -4. x5.x2. y7.y3 = 125 . x7. y10 0,25 0,25 b -7x y + 5 xy- xy = (-7+5-12) xy = -52 xy 0,25 0,25 3 P + Q = (x2 – 6xy + 2y2 – 2) + (- 5x2 + 3xy – 4y2 - 7) = x2 – 6xy + 2y2 – 2- 5x2 + 3xy – 4y2 - 7 = - 4x2 – 3xy - 2y2 – 9 0,5 0,25 0,25 P - Q = (x2 – 6xy + 2y2 – 2) - (- 5x2 + 3xy – 4y2 - 7) = x2 – 6xy + 2y2 – 2 + 5x2 - 3xy + 4y2 + 7 = 6 x2 – 9xy +6 y2+5 0,5 0,25 0,25 4* a Cho A(x) = x 3 + 2x = 0 x (x2 + 2) = 0 x =0 hoặc x2 + 2 = 0 ( vô lý) x = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b Cho B(x) = 2x 2 -5x = 0 x ( 2x - 5) = 0 x = 0 hoặc2x- 5 = 0 x = 0 x =52 0,25 0,25 0,25 0,25 5 a Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông DEFcó: EF2 = DE2 +DF2 Tính đúngDF= 8cm 0,5 0,5 b Nêu đúng 2 điều kiện Chứng minh được ∆EDK= ∆EHK DK = HK 0,5 0,25 0,25 c Chứng minh được∆DKI= ∆HKF KF = KI MàKF>HF ( ∆KHF vuông tại H) KI>HF hay HF < KI 0,25 0,25 ( Ghi chú: Học sinh làm cách khác vẫn được trọn điểm) Vũng Liêm, ngày 28/3/ 2016 GV BM TrầnThiện Tâm
Tài liệu đính kèm: