Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015- 2016 môn: Vật lý 6 (thời gian làm bài: 45phút không kể thời gian giao đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 773Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015- 2016 môn: Vật lý 6 (thời gian làm bài: 45phút không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015- 2016 môn: Vật lý 6 (thời gian làm bài: 45phút không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN THỌ
---------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Vật lý 6
(Thời gian làm bài: 45phút không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm(5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi 	B. Thể rắn sang thể hơi 
C. Thể rắn sang thể lỏng	D. Thể lỏng sang thể rắn
Câu 2. Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C	B. 800C	C. 1000C	D. 1200C
Câu 3. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự đông đặc	B. Sự sôi	C. Sự bay hơi	D. Sự ngưng tụ
Câu 4. Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là:
A. 00C và 1000C	B. 370C và 1000C	C. -1000C và 1000C	D. 320C và 2120C
Câu 5. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là: 
A. 200C	B. 350C	C. 420C	D. 1000C
Rượu
58 cm3
Thuỷ ngân
9 cm3
Dầu hoả
55 cm3
Câu 6. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1000cm3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít dưới đây, cách sắp xếp đúng là:
	A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu	
	B. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
	C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân	
	D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa
Câu 7. Trong các kết luận sau về sự sôi, kết luận không đúng là:
A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi. 
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. 
D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.
Câu 8. Các bình ở hình vẽ bên đều chứa cùng một lượng nước như nhau và được đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất. 
B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất.	
C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất.	
D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau.
Câu 9. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều
tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 10. Tác dụng chính của máy cơ đơn giản ( ròng rọc; đòn bẩy; mặt phẳng nghiêng) là:
A. Làm việc nhanh hơn	B. Đỡ tốn công hơn
C. Làm việc dễ dàng hơn	D. Làm việc an toàn hơn
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 11.
a. Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí.
b. Nêu cách đổi nhiệt độ: b1) 250C= 0F b2) 59 0F= ...0C
Câu 12. Hãy điền vào cột B quá trình vật lí xảy ra tương ứng với hiện tượng ở cột A dưới đây:
Cột A
Cột B
a. Sương đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm
b. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
c. Cục nước đá trong cốc sau một thời gian tan thành nước
d. Cho khay nước vào ngăn đá của tủ lạnh, sau một thời gian nước trong khay chuyển thành nước đá
Câu 13. Dựa vào các kiến thức vật lý 6 phần nhiệt học đã học hãy giải thích:
a) Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có dạng hình lượn sóng mà không làm tôn phẳng?
b) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phát bớt lá già đi?
 0 C
A
B
C
D
E
 100
 50
0
-50
.
.
.
 Thời gian 
 Câu 14. Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi: 
a. Các đoạn AB; BC; CD; DE ứng với quá trình vật lí nào?
b. Trong các đoạn BC; DE nước tồn tại ở những thể nào; nhiệt độ là bao nhiêu?
------------------ Hết-------------
ĐỀ THI THAM KHẢO

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_KI_2_THAM_KHAO_LI_6.doc