Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2015 -2016 môn: Toán - lớp 7 Trường THCS Quang Huy

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 891Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2015 -2016 môn: Toán - lớp 7 Trường THCS Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2015 -2016 môn: Toán - lớp 7 Trường THCS Quang Huy
PHềNG GD&ĐT PHÙ YấN
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS QUANG HUY
Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
ĐỀ SỐ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2015 -2016
Mụn: Toỏn - Lớp 7
Thời gian : 90 phỳt
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
TL
TL
TL
1. Thống kờ
Lập được bảng tần số, tỡm mốt của dấu hiệu, tỡm số trung bỡnh cộng. 
Số cõu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
3 C5a,b,c
 1
3 
 1
10%
2. Biểu thức đại số
Nờu được khỏi niệm bậc của đơn thức. Chỉ ra được bậc của đơn thức từ vớ dụ
Biết thu gọn đơn thức, Thực hiện cộng, trừ đa thức. Nhõn hai đơn thức. Tớnh giỏ trị đa thức 
Số cõu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
 2 C:1a,b
 2
4 C: 3a,b; 6a,b
 2
6
4
40%
3. Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc
Phỏt biểu được định lớ quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn.
Nờu được tớnh chất về ba đường trung trực, ba đường phõn giỏc của tam giỏc.
Vẽ được hỡnh và ghi được gt-kl. 
Vận dụng cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc, quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc để c/m 
Số cõu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
3 C 2a,b; 4
 3
3C7 a,b,c
 2
6
5
50%
Tổng số cõu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
5
 5 
50%
7
 3 
30%
3 
 2
20%
15
 10
100%
PHềNG GD&ĐT PHÙ YấN
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS QUANG HUY
Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2015 -2016
Mụn: Toỏn - Lớp 7
Thời gian: 90 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1: (2 điểm)
 a) Bậc của đơn thức là gỡ?
 b) Tỡm bậc của đơn thức: 7x2y5z7, 
Cõu 2: (2điểm)
a) Phỏt biểu tớnh chất về ba đường trung trực 
b) Phỏt biểu tớnh chất ba đường phõn giỏc của tam giỏc.
Cõu 3: (1điểm) Thu gọn cỏc đơn thức, đa thức sau:
a) 3x2y . (-2xy3z)
b) 5a2b + 6a3b2 - 12a2b + 4a3b2 
Cõu 4: (1điểm). Phỏt biểu định lớ quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn.
Cõu 5: (1 điểm). Năng suất lỳa đụng xuõn (tớnh theo tạ / ha ) của 20 hợp tỏc xó được ghi lại trong bảng sau:
45 45 40 40 35 40 30 45 35 40
35 40 35 45 45 35 45 40 30 40
a) Lập bảng “tần số”
b) Tớnh số trung bỡnh cộng
c) Tỡm Mốt của dấu hiệu
Cõu 6: (1 điểm)
a) Tớnh giỏ trị của đa thức P(x) = 5x2 – 4x – 4. tại x = - 2
b) Cho cỏc đa thức:
	A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12
	 B(x) = 2x3 - 3x2 + 4x + 1
Tớnh A(x) + B(x) 
Cõu 7: (2 điểm)
	Cho vuụng tại B, đường trung tuyến AM. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA Chứng minh rằng: 
	 a) ABM = ECM 
	b) AC > CE.
	c) 
DUYỆT CỦA BGH
DUYỆT CỦA TỔ 
NGƯỜI RA ĐỀ
Vỡ Thị Tuyết
Trần Thế Đức
PHềNG GD&ĐT PHÙ YấN
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS QUANG HUY
Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc
ĐỀ SỐ 1
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2014 -2015
Mụn: Toỏn - lớp 7
Thời gian: 90 phỳt 
Cõu
Nội dung
Điểm
 1
a) Bậc của đơn thức cú hệ số khỏc 0 là tổng số mũ của tất cả cỏc biến cú trong đơn thức đú.
1
b) 7x2y5z7 cú bậc 14
 cú bậc 5 
0,5
0,5
 2
Ba đường trung trực của một tam giỏc cựng đi qua một điểm. Điểm này cỏch đều ba đỉnh của tam giỏc.
1
Ba đường phõn giỏc của một tam giỏc cựng đi qua một điểm. Điểm này cỏch đều ba cạnh của tam giỏc. 
1
 3
 a) 3x2y . (- 2xy3z) = - 6x3y4z
0,5
 b) 5a2b + 6a3b2 – 12a2b + 4a3b2 = 10 a3b2 - 7 a2b
0,5
4
Trong cỏc đường xiờn và đường vuụng gúc kẻ từ mụt điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đú, đường vuụng gúc là đường ngắn nhất.
1
5
a) Bảng tần số
Giỏ trị (x)
30
35
40
45
Tần số (n)
2
5
7
6
N = 20
0,25
b) Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu
0,5
c) Mốt của dấu hiệu M0 = 40 
0,25
6
a) Ta cú P(-2) = 5 .(-2)2 – 4.(-2) – 4 
 = 5. 4 + 8 – 4 = 20 + 8 - 4 = 24 
Vậy giỏ trị của đa thức P(x) = 5x2 – 4x – 4 tại x = -2 là 24 
0,5
b) A(x) + B(x) = (x3 + 3x2 – 4x – 12) + ( 2x3 - 3x2 + 4x + 1)
 = x3 + 3x2 – 4x – 12 + 2x3 - 3x2 + 4x + 1
 = 3x3 – 11
0,5
7
Vẽ hỡnh, ghi Gt-Kl
E
C
M
B
A
0,5 
a) Xột ABM và ECM
Cú: AM = ME (gt)
 (đối đỉnh)
 MB = MC (gt)
0,25
=> ABM = ECM (c-g-c)
0,25
b) Ta cú
ABM vuụng tại B, nờn AC là cạnh lớn nhất
Suy ra: AC > AB
Mà AB = CE ( vỡ ABM = ECM)
Do đú AC > CE
0,5
c) Vỡ AC > CE 
nờn 
mà ( vỡ ABM = ECM )
Suy ra: 
0,5
( Học sinh cú cỏch giải khỏc, đỳng vấn được điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_HK_II_Toan_7_Nam_1516.doc