ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MễN: TIN HỌC 7 Ma trận đề Cấp độ Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (8 tiết) Nờu được cỏc bước để định dạng phụng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 4 1 4 40% SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (14 tiết) -Trỡnh bày được cỏc bước để sắp xếp dữ liệu -Nờu được khỏi niệm của thao tỏc lọc dữ liệu. Lấy vớ dụ từ thực tế. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 4 2 4 40% TRèNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (12 tiết) - Biết mục đớch của trỡnh bày dữ liệu bằng biểu đồ - Nắm được một số dạng biểu đồ cơ bản Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 2 20% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 4 40% 2 4 40% 4 10 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2015 – 2016 Mụn : TIN HỌC 7 PHẦN Lí THUYẾT Thời gian : 45 phỳt ---------o0o------- ĐỀ BÀI Cõu 1(1đ): Hóy nờu cỏc bước để thực hiện : - Định dạng phụng chữ trong cỏc ụ tớnh - Thay đổi kiếu chữ - Thay đổi cỡ chữ - Định dạng màu chữ Cõu 2 (1đ): Em hóy nờu cỏc bước sắp xếp dữ liệu. Cõu 3 (1đ): Lọc dữ liệu là gỡ? Hóy nờu một vài vớ dụ thực tế. Cõu 4 (1đ): Em hóy cho biết mục đớch của việc minh họa số liệu bằng biểu đồ? Em hóy nờu một vài dạng biểu đồ thường sử dụng nhất. ------------------------ooo0ooo----------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Mụn: Tin học 7 – Thực hành Thời gian làm bài: phỳt ĐỀ THI a. Lập bảng tính như mẫu sau: (2đ) Mặt hàng Số lượng Đơn giá(VNĐ) Thành tiền Xe máy 3 15 500 000 ? Xe đạp 6 600 000 ? Bếp ga 9 1 520 000 ? Tủ lạnh 8 2 220 000 ? b. Dùng hàm thích hợp tính cột Thành tiền. (1đ) c. Sắp xếp cột thành tiền theo thứ tự tăng dần. (1đ) d. Lọc ra 2 mặt hàng có thành tiền ít nhất. (1đ) e. Tạo biểu đồ đường gấp khúc với bảng dữ liệu trên, đặt tên biểu đồ là “Tên của em”. (1đ) ĐÁP ÁN PHẦN Lí THUYẾT Cõu 1 : Cỏc bước định dạng phụng chữ : 0,25đ B1 : Chọn vựng dữ liệu cần định dạng B2 : Nhỏy nỳt lệnh để chọn phụng chữ thớch hợp. Cỏc bước định dạng cỡ chữ : 0,25đ B1 : Chọn vựng dữ liệu cần định dạng B2 : Nhỏy nỳt lệnh để chọn cỡ chữ thớch hợp. Cỏc bước thay đổi kiểu chữ : 0,25đ B1 : Chọn vựng dữ liệu cần định dạng B2 : Nhỏy cỏc nỳt lệnh để chọn kiểu chữ (in đậm, in nghiờng, gạch chõn). Cỏc bước thay đổi màu chữ : 0,25 đ B1 : Chọn vựng dữ liệu cần định dạng B2 : Nhỏy nỳt lệnh để chọn màu chữ thớch hợp. Cõu 2 : B1 : Nhỏy chuột chọn 1 ụ trong cột cú dữ liệu cần sắp xếp ; 0,5 đ B2 : Nhỏy chuột vào nỳt lệnh để sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần (hoặc nhỏy nỳt để sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần). 0,5 đ Cõu 3: Lọc dữ liệu là chọn và hiển thị cỏc hàng thỏa món giỏ trị tiờu chuẩn nào đú. 0,5 đ Vớ dụ : lọc ra 5 hs cú điểm trung bỡnh cao nhất ; lọc cỏc nước cú tổng số huy chương là 200 ; lọc ra 10 nước cú số dõn đụng nhất thế giới.. 0,5 đ Cõu 4 : Mục đớch của minh họa số liệu bằng biểu đồ : biểu đồ là một cỏch minh họa dữ liệu trực quan, giỳp em dễ so sỏnh số liệu hơn, dễ dàng dự đoỏn xu thế tăng hay giảm của cỏc số liệu. (0,25đ) Một số dạng biểu đồ : Biểu đồ cột : thớch hợp để so sỏnh dữ liệu cú trong nhiều cột (0,25đ) Biểu đồ đường gấp khỳc : Dựng để so sỏnh dữ liệu và dự đoỏn xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. (0,25đ) Biểu đồ hỡnh trũn : Thớch hợp để mụ tả tỉ lệ của giỏ trị dữ liệu so với tổng thể. (0,25đ) ĐÁP ÁN MễN TIN 7 PHẦN THỰC HÀNH a. Học sinh nhập đầy đủ dữ liệu và trỡnh bày đỳng, đẹp. 2 đ b. Biết vận dụng cỏc hàm thớch hợp để tớnh đỳng. 1 đ c. Sắp xếp lại dữ liệu đỳng yờu cầu. 1 đ d. Lọc dữ liệu đỳng yờu cấu. 1 đ e. Tạo đỳng biểu đồ, tờn biểu đồ. 1 đ
Tài liệu đính kèm: