MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII Môn Toán – Lớp 8 năm học: 2015 – 2016 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Pt bậc nhất một ẩn. ( 16 tiết ) Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn. Biết tìm điều kiện xác định của pt chứa ẩn ở mẫu Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình tích Vận dụng để giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 4 3,5đ 35% 2.Bpt bậc nhất một ẩn. ( 14 tiết) Biết giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Biết vận dụng 1 bất đẳng thức cho trước để suy ra 1 bất đẳng thức khác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 2 1,5đ 15% 3 2,5đ 25% 3.Tam giác đồng dạng. ( 18 tiết ) Nhận biết các tam giác đồng dạng Biết áp dụng t/c đường phân giác để tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng Vận dụng để c/m 2 tam giác đồng dạng, c/m đẳng thức hình học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 2 1đ 10% 4 2,5đ 25% 4. Hình lăng trụ đứng. ( 12 tiết ) Biết viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đúng Biết áp dụng công thức để tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 2 1,5đ 15% Tổng số câu Tổng số điểm. Tỉ lệ % 4 3đ 30% 5 4,5đ 45% 3 1,5đ 15% 1 1đ 10% 13 10đ 100% Trường:................................................... Họ tên:.................................................... Lớp: 8... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015-2016 Môn thi: TOÁN - Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI : Câu I: ( 2,5đ) Giải các phương trình sau Câu II: ( 2,5đ ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số : Cho a < b so sánh 3a và 3b - 2a +1 và - 2b + 1 Câu III: ( 1,0đ ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Lúc 5 giờ sáng, một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B, rồi ngay lập tức từ bến B trở về A lúc 12 giờ cùng ngày. Tính khoảng cách từ bến A đến B, biết canô đến bến B lúc 8 giờ và vận tốc dòng nước là 3km/h. Câu IV: ( 2,5 đ ) Cho hình vẽ, tìm các cặp tam giác đồng dạng? Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm, đường cao AH (HBC). Chứng minh đồng dạng Chứng minh rằng Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC (). Tính độ dài BD và DC. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Câu V: ( 1,5đ ) Viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng. Giải thích kí hiệu. Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, biết AB = 5cm, AD = 8cm, AA’ = 12cm. Hết. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI Câu Nội dung Điểm I (2,5đ) 1. 2x – 4 = 0 2x = 4 x = 2 0,5 – 0,5 2. 3x2 – 6x = 0 3x( x- 2 ) = 0 3x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 0,25 – 0,25 3. có ĐKXĐ là và 2x = 3.(x -1 ) 2x = 3x – 3 2x – 3x = -3 x = 3 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25 II (2,5đ) 1. x– 5 > 0 x > 5 0,5 – 0,5 2a. Ta có a < b 3a < 3b ( Nhân cả hai vế cho 3 ) 0,5 2b. Ta có a - 2b -2a + 1 > -2b + 1 0,5 – 0,5 III (1,0đ) Gọi x ( km ) là quãng đường AB ( x > 0 ) Thời gian canô đi từ A đến B là 8 – 5 = 3 (h) Khi đó vận tốc của canô xuôi dòng là Thời gian canô ngược dòng là 12 – 8 = 4 (h) Khi đó vận tốc ngược dòng là Do vận tốc dòng nước là 3km/h nên ta có phương trình Giải phương trình ta có x = 72 ( thoả mãn điều kiện ) Vậy quãng đường AB dài 72 km 0,25 0,25 0,25 0,25 IV (3,0đ) 1. DEF 0,5 2. 2a. Xét và có: AHC = BAC = 900 C là góc chung Do đó 0,25 0,5 2b. Do nên ta có : 0,25 2c. Vì AD là tia phân giác của nên ta có 9.(15 – x ) = 12x 135 – 9x = 12x 21x = 135 x 6,4 Vậy : DB = 6,4 cm, DC = 15 – 6,4 = 8,6 cm 0,25 0,25 0,25 0,25 V (1,0đ) 1. S = 2.p.h p là nửa chu vi, h là chiều cao, S là diện tích xung quanh 0,25 0,25 2. Thay số ta có S = 2.( 5 + 8 ). 12 =312 (cm2) 0,25 0,25 Ghi chú:Học sinh làm cách khác lập luận chặt chẽ đạt điểm tối đa Riêng câu IV.2: học sinh không vẽ hình không chấm điểm
Tài liệu đính kèm: