Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ - Lớp 8

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ - Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2015 - 2016 môn: Công nghệ - Lớp 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn: Công nghệ - lớp 8
Câu 1 (2 điểm) 
 Nêu đặc điểm và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
Câu 2 (1,5 điểm)
 Nêu đặc điểm, yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà.
Câu 3 (1,5 điểm)
 Hãy kể tên các vật liệu kĩ thuật điện.
Câu 4 (1,5 điểm)
 Hãy kể tên các thiết bị của mạng điện trong gia đình.
Câu 5 (3,5 điểm)
 Một gia đình có các đồ dùng điện sử dụng hàng ngày cho trong bảng sau: 
TT
Tên đồ dùng
Công suất P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày (h)
1
Đèn sợi đốt 
65
2
2
2
Đèn huỳnh quang
45
10
6
3
Quạt bàn 
65
6
4
4
Tủ lạnh
130
2
24
5
Ti vi
70
3
8
a. Tính điện năng sử dụng của từng đồ dùng điện trong ngày?
b. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình sử dụng trong ngày?
c. Tính điện năng gia đình sử dụng trong tháng, biết tháng đó có 30 ngày?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn: Công nghệ - lớp 8
 Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
An toàn điện và đồ dùng điện
- So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt
-Các vật liệu dùng trong kĩ thuật điện 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1,5
15%
2
3,5
35%
Mạng điện trong nhà
- Phân tích được đặc điểm, cấu tạo, yêu cầu KT mạng điện trong nhà.
-Hiểu được các thiết bị điện có trong mạng điện trong nhà 
- Tính toán được điện năng sử dụng trong gia đình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30%
1
3,5
35%
3
6,5
65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2
3
30%
1
1,5
15%
1
3,5
35%
5
10
100%
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn: Công nghệ - lớp 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Đèn sợi đốt:
 + Đặc điểm: Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp.
 + Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện, dũng điện chạy trong dây tóc đèn làm làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng.
- Đèn huỳnh quang:
 + Đặc điểm: Đèn không phát ra ánh sáng liên tục, hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, cần mồi phóng điện.
 + Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng. Màu của ánh sáng phụ thuộc vào chất huỳnh quang.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
-Đặc điểm: 
 + Có điện áp định mức là 220V;
 + Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng;
 + Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện.
- Yêu cầu:
 + Đảm bảo cung cấp đủ điện;
 + Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà;
 + Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp;
 + Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
-Cấu tạo: Gồm các phần tử:
 + Công tơ điện;
 + Dây dẫn điện;
 + Các thiết bị điện: đồng – cắt, bảo vệ lấy điện;
 + Đồ dùng điện.
0.5
0.5
0,5
3
- Vật liệu dẫn điện là: vật liệu cho dũng điện chạy qua, có điện trở suất nhỏ, dùng để chế tạo các phần tử dẫn điện của các thiết bị điện.
- Vật liệu cách điện là: vật liệu không cho dũng điện chạy qua, có điện trở suất lớn, dùng để chế tạo các phần tử cách điện.
- Vật liệu dẫn từ là: vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được, dùng để chế tạo làm lõi dẫn từ của các thiết bị điện. 
0,5
0,5
0,5
4
- Thiết bị đóng – cắt điện (công tắc điện, cầu dao,...)
- Thiết bị bảo vệ mạng điện (cầu chì, aptomat,...)
- Thiết bị lấy điện (ổ điện, phích cắm điện,...)
0,5
0,5
0,5
5
a. Trong một ngày, điện sử dụng của:
- 2 Đèn sợi đốt: 	 	A = 65 x 2 x 2 = 260 (Wh)
- 8 Đèn huỳnh quang: 	A = 45 x 6 x 10 = 2700 (Wh)
- 6 Quạt bàn:	A = 65 x 4 x 6 = 1560 (Wh)
- 2 Tủ lạnh:	A = 130 x 24 x 2 = 6240 (Wh)
- 3 Ti vi:	A = 70 x 8 x 3 = 1680 (Wh)
b. Trong một ngày điện năng tiêu thụ của gia đình là:
	260 + 2700 + 1560 + 6240 + 1680 = 12440 (Wh)
c. Trong một tháng (tháng đó có 30 ngày), điện năng tiêu thụ của gia đình là:
	12440 x 30 = 373200 (Wh) = 373,2 (kWh)
1,5
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Ma_tran_Dap_an_Bieu_diem_Cong_nghe_8_HK_II.doc