Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014 - 2015 môn toán 6 thời gian : 90 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 877Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014 - 2015 môn toán 6 thời gian : 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014 - 2015 môn toán 6 thời gian : 90 phút
Phũng GD-ĐT TP Buụn Ma Thuột
Trường THCS Hũa Xuõn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
MễN TOÁN 6
Thời gian : 90 Phỳt
I- Ma trận:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
=15%
1. Cỏc phộp tớnh về phõn số 
Biết thực hiện phộp cộng,trừ Phõn số để tỡm số chưa biết trong biểu thức.
Vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số để tớnh được giỏ trị của biểu thức
Biết biến đổi và suy luận để chứng minh bất đẳng thức phõn số.
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
 1
 1
 10%
1
1
10%
3
 3,5
 =35%
2. Giỏ trị phõn số của một số
Biết tỡm giỏ trị phõn số của một số
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20%
 1
 2
=20%
3. Tia phõn giỏc của một gúc
- Vận dụng được định nghĩa tia phõn giỏc của một gúc để tớnh cỏc gúc .
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
 3
30
3
6
30%
1
1
10%
6
10
=100%
 II. ĐỀ BÀI: 
Cõu 1: ( 1 điểm) 
 a/ Phỏt biểu quy tắc nhõn hai phõn số? Viết cụng thức tổng quỏt của phộp nhõn phõn số?
 b/ Áp dụng tớnh: Tớnh .?
Cõu 2: ( 1 điểm) 
a/ Nờu định nghĩa tia phõn giỏc của gúc?
b/ Vẽ xOy = 1200, Vẽ tia Om là tia phõn giỏc của xOy ( nờu cỏch vẽ)
Cõu 3: Tớnh (1,5 điểm)
a/ + b/ - c/ : 
Cõu 4: (2 điểm) , Tỡm x biết :
a/ = 	 b/ x + ;
c/ d/ x + 15%.x = 115 
Cõu 5: (2,5 điểm ) Khối lớp 6 của trường THCS Hũa Xuõn cú 100 học sinh. Tổng kết học kỳ I vừa qua cú: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối. Số học sinh khỏ bằng 250% số học sinh giỏi. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cả khối. Cũn lại là học sinh yếu. 
 a/ Tớnh số học sinh mỗi loại của khối lớp 6 trường THCS Hũa Xuõn.
 b/ Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại so với học sinh cả lớp. 
 c/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn tỉ số % ở cõu b
Cõu 6: (2 điểm) 
Trờn nửa mặt phẳng bờ cú chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 1000; xOz = 500
a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b/ Tớnh số đo yOz ?
c/ Tia Oz cú là tia phõn giỏc của xOy khụng? Vỡ sao?
d/ Vẽ tia Om là tia phõn giỏc của yOz. Tớnh số đo của zOm? 
Hết
III. ĐÁP ÁN:
Cõu 1: 1 điểm
Đỳng quy tắc: 1 điểm
Tớnh đỳng: 1 điểm
Cõu 2: 1 điểm
Đỳng định nghĩa: 1 điểm
Vẽ hỡnh đỳng: 1 điểm
Cõu 3: 1,5 điểm
a/ + = = ( 0,5 điểm)
 b/ - = = ( 0,5 điểm)
 c/ : = = 	( 0,5 điểm) 
Cõu 4: (2đ) Tỡm x biết ( Mỗi ý đỳng cho 0,5 điểm )
a/ = 
x = 
x = =
 b/ x + ;
 = - = = 2
 X = 2 : = 4
c/ 
4x = - 8
x = - 2
d/ x + 15%.x = 115
 x(1 +15%) = 115 
 x = 115 : 115%
 x = 100
Cõu 5: ( 2 điểm )
Túm tắt: Khối lớp 6 của trường THCS Hũa Xuõn cú 100 học sinh.
Số hs giỏi bằng số hs cả khối. 
Số hs khỏ bằng 250% số hs giỏi. 
Số hs trung bỡnh bằng số hs cả khối.
 Số hs yếu: cũn lại. 
Giải:
a/ Số hs giỏi : 100. = 10 (hs)
 Số hs khỏ: 10. 250% = 10. = 25 (hs)
 Số hs trung bỡnh : 100. = 60 (hs)
 Số hs yếu : 100 – (10 + 25 + 60) = 5 (hs)
b/ Tỉ số % hs giỏi so với hs cả lớp: = 10 %
Tỉ số % hs khỏ so với hs cả lớp: = 25 %
Tỉ số % hs tb so với hs cả lớp: = 60 %
Tỉ số % hs yếu so với hs cả lớp: = 5 %
c/ Dựng biểu đồ đỳng
Cõu 6: (2,5 điểm ) 
 a) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox
 Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vỡ xOz < xOy 
 b) yOz = 500
 c) Tia Oz là tia phõn giỏc của xOy . Vỡ {- Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy, xOz = zOy
 d) Do Om là tia phõn giỏc của zOy nờn zOm = mOy = zOy = .500 = 250
 Và Ta cú Oz nằm giữa hai tia Ox và Om nờn zOm + zOx = xOm
 xOm = 250 + 500 xOm = 750.
 Vậy xOm = 750.
Người ra đề	:	 Tổ trưởng duyệt:
Lờ Thị Yến Trang	 Trần Xuõn Chớ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Thi_HK_IIHoa_Xuan.doc