Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn kiểm tra: Địa lí - Lớp: 7 (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn kiểm tra: Địa lí - Lớp: 7 (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2014 – 2015 môn kiểm tra: Địa lí - Lớp: 7 (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN ĐỊA LÍ 7
Chủ đề/ Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CHÂU MỸ
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3
CHÂU NAM CỰC
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 1
CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu:1
Số điểm: 3
CHÂU ÂU
Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu: 3
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
PHÒNG GD&ĐT TIỀN HẢI
TRƯỜNG THCS ĐÔNG TRÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ - LỚP: 7
Thời gian: phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:...........................................................................................Lớp:...............................................
I - TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Châu Mĩ có thể chia thành mấy khu vực địa hình?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2. Chủ nhân đầu tiên của châu Mĩ là
A. người Anh - điêng B. người Ex-ki-mô, người Anh-điêng
C. người Mai-a D. người Môn-gô-lô-ít
Câu 3. NAFTA – Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ bao gồm các thành viên
A. Mĩ, Ca-na-đa, Liên bang Nga B. Hoa Kỳ, Liên bang Nga, Pháp
C. Hoa Kỳ, Mê-hi-cô, Ca-na-đa D. Mĩ, Pháp, Ca-na-đa
Câu 4. Diện tích châu Nam Cực là
A. 18,2 triệu km2 B. 15,4 triệu km2 C. 11,4 triệu km2 D. 14,1 triệu km2 
Câu 5. Châu Đại Dương có 4 hệ thống quần đảo lớn là: Niu Di-len, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di và ........
A. Mê-la-nê-di B. La-brô-nê-di C. Cooc-đi-nê-di D. Di-đê-nê-di
Câu 6. Bán đảo Xcan-đi-na-vi bao gồm các quốc gia
A. Na Uy, Thuỵ Điển, Anh B. Na Uy, Thuỵ Điển, Phần Lan
C. Na Uy, Anh, Phần Lan D. Na Uy, Thuỵ Sĩ, Phần Lan
Câu 7. Phía Tây châu Âu có dòng biển nóng
A. Tây Đại Tây Dương B. Đông Đại Tây Dương
C. Bắc Đại Tây Dương D. Nam Đại Tây Dương
Câu 8. Vùng công nghiệp Rua thuộc quốc gia
A. Anh B. Pháp C. Phần Lan D. Đức
II - TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (4 điểm)
Trình bày vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ. Vì sao khí hậu Bắc Mĩ lại phân hoá đa dạng như vậy?
Câu 2. (4 điểm)
1. Châu Âu có các kiểu môi trường tự nhiên nào? Giải thích vì sao khí hậu Tây Âu lại ấm và mưa nhiều hơn Đông Âu và các khu vực còn lại?
2. Lập bảng so sánh các kiểu môi trường tự nhiên châu Âu: Môi trường ôn đới lục địa và môi trường ôn đới hải dương.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
1. A 2. B 3. C 4. D 5. A 6. B 7. C 8. D
2
0,25
II. TỰ LUẬN
Câu 1. 1. Trình bày vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ:
- Vị trí địa lí: nằm khoảng vòng cực Bắc đến chí tuyến Bắc bên Tây bán cầu
- Đặc điểm tự nhiên:
+ Địa hình: 3 khu vực là hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây, miền đồng bằng ở giữa và miền núi già A-pa-lát và sơn nguyên phía đông.
+ Khí hậu: phân hoá đa dạng từ Tây sang Đông, Bắc xuống Nam. Có 6 đới khí hậu: hàn đới, ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới, núi cao, hoang mạc và bán hoang mạc.
+ Sông ngòi: sông lớn, diện tích lưu vực nhỏ.... Vd: Sông Mit-xu-ri,...
+Cảnh quan sinh vật: rừng lá kim, rừng lá rộng, xa van, rừng nhiệt đới ẩm, ...
2. Giải thích vì sao khí hậu phân hoá đa dạng vì nằm trải dài theo vĩ tuyến và kinh tuyến qua các đới khí hậu.
Câu 2. 
1. Có 4 kiểu môi trường:
- Môi trường ôn đới lục địa
- Môi trường ôn đới hải dương
- Môi trường địa trung hải 
- Môi trường núi cao
2. Giải thích; vì phía Tây châu Âu có dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chảy ven bờ.
3. Lập bảng so sánh 2 môi trường:
Môi trường ôn đới lục địa
Môi trường ôn đới hải dương
- Vị trí địa lí
Nằm ở Đông Âu
Vd: Liên bang Nga, ...
Nằm ở khu vực Tây Âu
Vd: Anh-Ailen, Na Uy, ...
- Đặc điểm tự nhiên
+Khí hậu
+Sông ngòi
+Cảnh quan
- Khí hậu: mùa hè nóng, khô, nhiệt độ trên 200C; mùa đông lạnh giá, có tuyết rơi, nhiệt độ dưới 00C; mưa ít, lượng mưa 443 mm.
- Sông ngòi: ít nước, đóng băng vào mùa đông, sông có giá trị thuỷ điện...
- Rừng lá kim, rừng hỗn giao.
- Khí hậu: mùa hè mát mẻ, nhiệt độ dưới 200C; nùa đông ấm, ẩm, nhiệt độ trên 70C; lượng mưa lớn từ 800-1000 mm.
- Sông ngòi: nhiều nước, không bị đóng băng
- Rừng lá rộng
8
4
0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
4
1
0,5
2,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KY_I_DIA_7_CO_MA_TRAN.doc