Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán 8 thời gian: 90 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán 8 thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán 8 thời gian: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
Môn Toán 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Tổng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Hiểu nghiệm và tập nghiệm, điều kiện xác định của phương trình.
Giải được các phương trình đưa được về dạng: ax + b = 0. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
 1 
0.25đ
2.5%
3
0.75đ
7.5%
2
2.5đ
25%
6
3.5đ
35%
2. Bất phương trình bậc hai một ẩn.
Nhận biết được bất phương trình bậc hai 1 ẩn.
Biết tìm nghiệm của bất phương trình. Tìm bất phương trình khi biết tập nghiệm của chúng.
Giải được bất phương trình bậc hai 1 ẩn và biết biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5đ
5%
2
0.5đ
5%
1
1.5đ
15%
5
2.5đ
25%
3. Định lí Talet trong tam giác, Tam giác đồng dạng.
Nhận ra được tỉ số áp dụng định lí talet
Hiểu được mối quan hệ liên quan đến tỉ số đồng dạng. Tính chất đường phân giác vào giải toán. Vẽ đúng hình.
Vận dụng được định lí talet và tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng để giải toán.
Vận dụng tỉ số diện tích của tam giác đồng dạng vào giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25đ
2.5%
1 
0.25
2.5%
2
1.25đ
12.5%
1 
0.25đ
2.5%
1
0.75đ
7.5%
1 
1đ
10%
7
3.75đ
37.5%
4. Hình lăng trụ, hình chóp đều.
Nhận biết số cạnh của hình hộp chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25đ
2.5%
1
0.25
2.5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25đ
12.5%
8
2.75đ
27.5%
5
5đ
50%  
1 
1đ
10%
19
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Môn:Toán 8
 	 Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: 
Lớp: 
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Đọc kĩ các câu hỏi và chọn đáp án đúng của các câu trả lời đã cho ở bên dưới. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A
Câu 1. Cho thì:
A. a = 5.	B. a = - 5.	C. a = 5.	D. Một đáp án khác.
Câu 2. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt ? 
A. 6 mặt. 	B. 5 mặt. 	C. 4 mặt. 	D. 7 mặt.
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0.	 B. x3.	 C. x0 và x3. D. x0 và x-3. 
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x + y > 2.	B. 0.x – 1 0.	C. 2x –5 > 1.	 D. (x – 1)2 2x.
Câu 5. Nghiệm của bất phương trình 6 – 3x < 15 là:
A. x >– 5. 	 B. x –3. 
]//////////////////////////////////////
0
2
Câu 6. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x £ 2. 	 B. x > 2.	 C. x ³ 2. D. x <2. 
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào không có một nghiệm duy nhất ? 
A. 8 + x = 4. B. 2 – x = x – 4. C. 1 + x = x. D. 5 + 2x = 0.
Câu 8. Nếu tam giác ABC có MN//BC, theo định lý Talet ta có:
A. . 	B. .	 C. .	 D..
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0. B. 	C. x + y = 0. D. 2x + 1 = 0.
Câu 10. Nếu êMNP êDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất ?
 A. . 	B. . 	C. .	 D. .
Câu 11. Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ? 
	A. 9cm.	 B. 6cm.	 C. 1cm.	 D. 3cm.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là:
A. {0} . B. {1}. C. {1;0}. D. {–1}. 
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm): 
 a) Giải phương trình: (3x – 2)(4x + 5) = 0.
 b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 
Câu 2. (1,5 điểm)
Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8 A bằng số học sinh cả lớp. Sang học kì II, có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh ? 
Câu 3. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A (). 
a. Tính .
b. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . 
c.Tính: 
..............................Hết ..............................
* Lưu ý:- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
 - Học sinh làm bài vào giấy thi
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
Hướng dẫn chấm môn Toán 8
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
C
D
A
C
A
D
A
D
B
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
 1
a) (3x – 2)(4x + 5) = 0.
3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0. 	 x = hoặc x = - . 	
Vậy: nghiệm của phương trình là: x = ; x = - . . 
b) 
 6x – 9 > 8x – 11
 2x < 2 
•
•
0
)//////////////////////////////////////
 x < 1 
Vậy: S = 	 
Biểu diễn trên trục số:
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
 2
Gọi x là số học sinh cả lớp ( điều kiện là x nguyên dương).
Số học sinh giỏi của kớp 8A ở học kì I là: .
Số học sinh giỏi lớp 8A ở học kì II là: + 3.
Theo đề ta có pt: + 3 = .
Giải pt, ta được: x = 40.
Vậy: số học sinh lớp 8A là 40 ( học sinh).
0.25
0.5
0.5
0.25
3
Vẽ hình đúng.
a) Ta có: AD là phân giác góc A của tam giác ABC 
 Nên: 
b) Xét DAHB và DCHA, có: 
= 900.
 (cùng phụ với ).
Suy ra: DAHB DCHA (g-g).
c) Ta có: DAHB DCHA.
Nên: 
Suy ra: 	
Mà: 	 
Vậy: 
0.5
0.75
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
* Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan8hk22013d63.doc