Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí 9 thời gian: 45 phút

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1217Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí 9 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí 9 thời gian: 45 phút
§Ò kiÓm tra häc kú II
MÔN: VẬT LÝ 9
THỜI GIAN: 45 phút
I.MỤC TIÊU.
* Kiến thức:
 - §¸nh gi¸ kh¶ n¨ng tiÕp thu kiÕn thøc cña häc sinh th«ng qua bµi kiÓm tra häc k×. Häc sinh vËn dông kiÕn thøc ®Ó gi¶i quyÕt mét sè c¸c bµi to¸n vËt lÝ. 
* Kĩ năng: 
- RÌn kÜ n¨ng tr×nh bµy, lËp luËn chÆt chÏ l«gÝc, vËn dung kiÕn thøc hîp lÝ . Lµm c¨n cø ®iÒu chØnh ho¹t ®éng gi¶ng d¹y - häc tËp .
* Thái độ:
- Trung thực trong kiểm tra.
II. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 69 theo PPCT (sau khi học xong Bài Ôn tập )
III. Phương án kiểm tra: Tự luận 
IV. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1.Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.Ch­¬ng II: §iÖn tõ häc
7
5
3.5
3.5
10.9375
10.9375
2.Chương III: Quang học
20
15
10.5
9.5
32.8125
29.6875
3.Chương IV: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
 5
 4
2.8
2.2
8.75
6.875
Tổng
32
24
16.8
14.2
52.5
47.5
 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Ch­¬ng II: §iÖn tõ häc
10.9375
0,656250,5
0,5
0,5
2. Chương III: Quang học
32.8125
1,968752
2
4
3. Chương IV: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
8.75
0,5250,5
0,5
0,5
1. Ch­¬ng II: §iÖn tõ häc (VD)
10.9375
0,656250,5
0,5
0,5
2. Chương III: Quang học.(VD)
29.6875
1.78125 2
2
4
3. Chương IV: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. (VD)
6.875
0,4125 0,5
0,5
0,5
Tổng
100
6
 6
10
3. Chuẩn kiến thức, kĩ năng theo phân phối chương trình .
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÝ LỚP 9
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chương 2: Điện từ học
1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.
3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
4. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 
5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.
6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 
8. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.
9. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
10. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.
11. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.
12. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng.
13. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.
14. Nghiệm lại được công thức bằng thí nghiệm.
15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức .
Số câu
0
0,5
C11
0,5
C15
1
Số điểm
0
0,5
0,5
1
2. Chương 3: Quang học
16. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .
17. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
18. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.
19. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.
20. Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. 
21. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại.
23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 
24. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
26. Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
27. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 
28. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
29. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
30. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
31. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
32. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.
33. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.
34. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
35. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
36. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.
37. Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, có phải là màu đơn sắc hay không.
38. Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen
39. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
Số câu
1
C20
2
C(22,23,26)
1
C(34,35)
 0
4
Số điểm
2
4
2
0
8
3. Chương 4. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
40. Nêu được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện công hoặc làm nóng các vật khác. 
41. Kể tên được các dạng năng lượng đã học.
42. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
43. Nêu được động cơ nhiệt là thiết bị trong đó có sự biến đổi từ nhiệt năng thành cơ năng. Động cơ nhiệt gồm ba bộ phận cơ bản là nguồn nóng, bộ phận sinh công và nguồn lạnh.
44. Nhận biết được một số động cơ nhiệt thường gặp.
45. Nêu được hiệu suất động cơ nhiệt và năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là gì.
46. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được hiện tượng trong đó có sự chuyển hoá các dạng năng lượng đã học và chỉ ra được rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
47. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được thiết bị minh hoạ quá trình chuyển hoá các dạng năng lượng khác thành điện năng.
48. Vận dụng được công thức 
Q = q.m, trong đó q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu. 
49. Giải thích được một số hiện tượng và quá trình thường gặp trên cơ sở vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
50. Vận dụng được công thức tính hiệu suất để giải được các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
Số câu
0,5
C42
0
0
0,5
C49
0
1
Số điểm
0,5
0
0,5
0
1
Tổng số câu hỏi
1,5
2,5
2
0
6
Tổng số điểm
2,5
4,5
3
0
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
MÔN VẬT LÍ 9
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Câu 1 : (1 điểm).
a, Giải thích nguyên nhân gây ra hao phí trên đường dây truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn. 
b, Cho một máy biến thế, cuộn sơ cấp có 22000 vòng, cuộn thứ cấp có 20000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị là bao nhiêu để ở cuộn thứ cấp thu được một hiệu điện thế 220V.	
Câu 2 : (2 điểm). 
Khái niệm về trộn ánh sáng màu ? Hãy nêu các cách để trộn các ánh sáng màu với nhau để được ánh sáng trắng.	
Câu 3 : (2 điểm).
 Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng ? Hãy nêu các kết luận thu được khi chiếu một chùm tia sáng từ không khí vào nước ? Vẽ hình minh họa ?	
Câu 4 : (2 điểm)
 Nêu các bộ phận chính của máy ảnh ? Ảnh trên phim có đặc điểm gì ? 	
Câu 5 : (2 điểm) 
Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Một vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 18cm.
a. Hãy vẽ ảnh của AB tạo bởi thấu kính hội tụ.	
b. Nhận xét về đặc điểm của ảnh A’B’ tạo bởi thấu kính.
c. Tính chiều cao của ảnh.	
Câu 6 : (1 điểm). 
Phát biểu nội dung của định luật chuyển hóa và bảo toàn năng lượng ? Lấy ví dụ minh họa và giải thích ?
-------------------Hết----------------------
 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM LÝ 9
Câu
Gợi ý đáp án
Điểm
Câu 1
a - Do dây dẫn có điện trở nên theo định luật Junlenxo có nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn.
 - Nhiệt lượng này do điện năng chuyển hóa thành nên gây ra hao phí
 b - Áp dụng công thức 
 Thay số và tính đúng kết quả U1= 242V
 0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
- Trình bày đúng khái niệm trộn các ánh sáng màu
 1 điểm
Trộn 3 màu: Đỏ, lục, lam. 
Trộn bảy màu cầu vồng: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại bề mặt phân cách 2 môi trường
0,5 điểm
Chiếu tia sáng từ không khí vào nước: Các kết luận là.
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
- Khi tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường thì tia khúc xạ trruyền thẳng.
1 điểm
- Vẽ đúng hình
 0,5 điểm
Câu 4
Các bộ phận chính của máy ảnh : Vật kính, buồng tối, chỗ đặt phim
ảnh trên phim là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật.
 1 điểm
 1 điểm
Câu 5
a. Học sinh vẽ đúng hình .
1 điểm
b. Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
0,5 điểm
c. Học sinh tính được chiều cao ảnh A'B' = 4 cm
0,5 điểm
Câu 6
- Phát biểu đúng nội dung định luật chuyển hóa và bảo toàn năng lượng.
- Lấy ví dụ và giải thích đúng 
 0,5 điểm
 0,5 điểm
Lưu ý: Nếu HS làm phương án khác nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu của đề thì vẫn cho điểm tối đa cho phần, câu đó

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_HKII_ly_9_co_ma_tran.doc