Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7, Thời gian 90p

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7, Thời gian 90p", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7, Thời gian 90p
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm)
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A được thống kê như sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
4
12
9
10
5
1
N = 42
b) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu .	
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .	
Bài 2: (1 điểm)
Thu gọn đơn thức ( - 2x2y )2 . ( - xy2z )3 và tìm bậc của đơn thức đó
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho đa thức: A = 6x5 + 2x4 - x2 + 3x2 – 2x5 +1 – 4x5 – 5x4 + 2x2 –3
a/ Thu gọn A(x) và tìm bậc của A(x)
b/ Tính A(1) và A(-1)
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho hai đa thức : A(x) = - 2x3 - 6x2 + 8x + 2
 B(x) = 2x3 + 7x2 – 4x - 7
a/ Tính A(x) + B(x)
b/ Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của A(x) + B(x), nhưng không là nghiệm của A(x)
Bài 5: (1,5 điểm) 
Tìm nghiệm các đa thức sau:
a/ ( 4x – 8 ) ( - x)
b/ 2x2 – 32
Bài 6: (3điểm)
	Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 60o. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB ( KAB ). Kẻ BD vuông góc với tia AE ( Dtia AE ). Chứng minh:
	a) AC = AK.
	b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK.
	c) KA = KB.
	d) AC < EB
Biểu điểm chấm
 Bài 1 : (1,5 điểm)
	; M0 = 6. 0,75đ
Biểu đồ đoạn thẳng : (HS vẽ thiếu hoặc sai 2 ý bị trừ 0,25đ) 0,75đ
Bài 2: (1 điểm)
( - 2x2y )2 . ( - xy2z )3 = 4x4y2 .(- x3y6z3) = - 4x7y8z3 
Đơn thức có: Bậc: 18 
Bài 3: (1,5 điểm)
Thu gọn đúng A(x)= – 3x4 + 4x2 – 2	 0,75đ
Nêu đúng bậc của A(x) 0,25đ
Tính đúng A(1)= –1 	 0,25đ
Tính đúng A(-1) = –1	 0,25đ
Bài 4: (1,5 điểm)
a/ Tính đúng A(x) + B(x)= x2 + 4x - 5	 0,5đ
b/ thay x = 1 vào A(x) + B(x) và lập luận đúng 0,5đ 
 Thay x = 1 vào A(x) và lập luận đúng 0,5đ 	 
Bài 5: (1,5 điểm)
a/ ( 4x – 8 ) ( - x) = 0 4x – 8 = 0 hay - x = 0	 0,25đ
 x = 2 hay x = 	 0,25đ
Kết luận 0,25đ
b/ 2x2 – 32= 0x2= 32 : 2 = 16	 0,25đ
 x = 	 	 0,25đ
Kết luận 0,25đ
(0,5đ)
A
B
C
D
E
K
Bài6: (3 điểm)
* Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận:	
(1.0đ)
a) Cm : 	ACE = AKE
	AC = AK và EK = EC (cạnh tương ứng)
b) Theo chứng minh trên ta có:
(0,5đ)
	AC = AK và EC = EK
	AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK	
(0,5đ)
c) Cm : EAB cân tại E
	Trong tam giác EAB cân nên EK cũng là đường trung tuyến KA = KB	
(0,5đ)
d) Trong tam giác vuông ACE tại C có:	AC < AE, 
	mà AE = EB AC < EB

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_7.doc