Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2017-2018

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2017-2018
PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1
ĐỀ 1
(Đề gồm có 06 trang)
NĂM HỌC 2017 - 2018
HỌC SINH KHỐI 5
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Danh TrầnKhánh Duy
Lớp: 52
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2m265cm2 = .m2 là.
 A. 20,65 m2 	B. 2,065m2	C. 2,0065m2	D. 2865m2
Câu 2: Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là.
 A. 125cm3 B. 105cm3 	C. 115cm3	D. 135cm3
Câu 3: Tìm số mà 20% của nó bằng 112
 A. 560 	B. 460 	C. 580 	D. 350
Câu 4: 7% của 250 là:
 A. 17 	B. 17,5 	C. 18 	 	D. 18,5
Câu 5: 3giờ = . . . . Phút?
 A. 235 phút 	B. 195 phút 	C. 215 phút 	 	D. 225 phút
Câu 6: 18,5 ha = . . . . . .m2
 A. 18500 m2	B. 185000 m2 	C. 1850 m2 	 	D. 185m2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Tìm X:
a) X - 
b) X + = 14,5 + 
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 1,47 3,6 + 1,47 6,4
b) 25,8 1,02 - 25,8 1,01
Câu 3:
Một người đi bộ ra đi lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Sau 2,5 giờ một người đi xe đạp đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?
Câu 4: Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t. 
Tính vận tốc của xe máy biết: t = giờ, S = 15 km	
PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1
ĐỀ 2
(Đề gồm có 06 trang)
NĂM HỌC 2017 - 2018
HỌC SINH KHỐI 5
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Danh Trần Khánh Duy
Lớp: 52
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Câu 1: (1điểm) 3/4 được viết thành số thập phân là: 
 A. 7,5          	B. 0,075       	C. 0,75             	D. 7,50
Câu 2: (1 điểm) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu: .................... 
Câu 3: (1 điểm) 3 giờ 15 phút = .............. giờ
 A. 3,05 giờ	B. 3,15 giờ 	C. 3,5 giờ  	D. 3,25 giờ
Câu 4: Tính (1 điểm) 
a) 36 giờ 18 phút : 6 + 18 phút
b) 2 giờ 15 phút x 4 - 2 giờ 30 phút
Câu 5: Tính: (1 điểm) 
a) 34,56 + 19,45 
b) 67,6 - 40,9 
c) 40,6 x 6,7 
d) 76,05 : 4,5
Câu 6: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)
 A. 216 m3	B. 36 cm3   	C. 216 cm3       	D. 144cm3
Câu 7: (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính diện tích hình vuông ấy?
Câu 8: (1 điểm) Lớp em có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
Câu 9: (1 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5 m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5 m. Khi bể không có nước người ta mở vòi nước cho chảy vào bể mỗi giờ được 1,5 m3. Hỏi sau mấy giờ bể nước sẽ đầy? 
Câu 10: (1điểm) Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 35 km/giờ. Cùng lúc đó có một xe ô tô đi từ thành phổ B về thành phố A với vận tốc 45 km/giờ. Biết khoảng cách giữa hai thành phố là 160 km. Hỏi:
Sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau ?
Khi hai xe gặp nhau, điểm gặp nhau cách thành phố A bao nhiêu ki-lô-mét ?
PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1
ĐỀ 3
(Đề gồm có 06 trang)
NĂM HỌC 2017 - 2018
HỌC SINH KHỐI 5
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Danh Trần Khánh Duy
Lớp: 52
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Câu 1: Số thập phân gồm hai mươi sáu đơn vị, bảy phần mười, tám phần trăm được viết là:
26,78	B. 26,078	C. 26,708	D. 26,87
Câu 2: Giá trị của biểu thức 55,2 : 2,4 – 18,32 là:
55,2	B. 23	C. 4,68	D. 46,8
Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 9cm, chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
180cm	B.180cm2	C. 180cm3	D. 180
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1,4 phút = giây
14	B.64	C. 84	D.24
Câu 5: Một sân gạch hình vuông có chu vi 84cm. Vậy diện tích sân gạch đó là:
42cm2	B.144cm2	C. 441cm3	D. 441cm2
Câu 6: Một hình thang có đáy lớn 10cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh là 9cm. Vậy chiều cao hình thang đó là:
9cm	B.9m	C. 81cm	D. 18cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính
a) 43,18 + 18,82
b) 14,51 – 6,623
c) 35,4 x 6,8 
d) 75,95 : 3,5
Câu 8: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:
a) 12,5 tạ = kg	
b) 0,654 yến = .kg
c) 400g = .kg	
d) 1,5 tấn = .kg
Câu 9: Tìm x
a) 10 – x = 46,8 : 6,5
b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Câu 10: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút. Biết rằng quãng đường AB dài 60 km. Hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ?
Câu 11: Tính nhanh
0,9 x 95 + 1,8 x 2 + 0,9

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2017_2018.doc