PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 Thời gian : 90 phút(không kể phát đề) Câu 1.(1,0 điểm) a) Tính tích x2y và 3x3y2. b) Trong các đơn thức sau: - 2(xy)2 ; xy ; 2x2 y đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2 y Câu 2. (2,5 điểm) Cho hai đa thức sau M(x) = 6x4 + 8x3 + 12 – 2x2 – 8x3 – 4x4 N(x) = 2x3 +2x2 + 4x – 3 – x + x3 Thu gọn đa thức M(x); N(x) và sắp xếp các hạng tử của M(x) và N(x) theo lũy thừa giảm của biến. Tính M(x) + N(x) M(x) – N(x) Câu 3. (2,0 điểm) Số cân nặng (kg) của 20 học sinh trong một lớp được ghi trong bảng như sau 32 36 30 32 32 36 28 30 31 32 32 30 32 31 31 33 28 31 31 28 a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? b) Hãy lập bảng tần số; c)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 4. (1,0 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 3cm, MP = 4cm. Tính độ dài cạnh NP Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, biết = 800 , = 450 .So sánh các cạnh của tam giác ABC. Câu 6. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. So sánh BA và BD; Kẻ DH vuông góc với BC cắt BC tại H. Chứng minh rằng ADB = HDB; c) Chứng minh tam giác AHB cân ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN: TOÁN 7, HỌC KỲ II Câu Nội dung Điểm 1 a) == b) 2x2 y 0,5 0,5 2 a) Thu gọn và sắp xếp M(x) = 2x4 – 2x2 +12 N(x) = 3x3 + 2x2 +3x – 3 b) M(x) +N(x) = (2x4 – 2x2 +12)+( 3x3 + 2x2 +3x – 3) = M(x) –N(x) = (2x4 – 2x2 +12) - (3x3 + 2x2 +3x – 3) = 0,5 0,5 0,75 0,75 3 a)Dấu hiệu: số cân nặng (kg) của mỗi HS; b) Lập bảng tần số G.trị (x) 28 30 31 32 33 36 T.số (n) 3 3 5 6 1 2 N=20 0,25 0,75 c) = (28.3+30.3+31.5+32.6+33.1+36.2) : 20 = (84+90+155+192+33+72) :20 = 626 : 20 = 31,3 (kg) Mốt của dấu hiệu là M0 = 32 0,75 0,25 4 MNP, có = 900 NP2 =MN2 + MP2 (đ.lý Pytago) NP2 = MP2 + MN2 = 42 + 32 = 25 NP = = 5 (cm) 0,25 0,25 0,25 0,25 5 ABC, có := 1800 ( tổng 3 góc trong tam giác) 800 +450 += 1800 =550 Vậy: BC > AB > AC (q.hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) 0,5 0,5 6 So sánh BA và BD BA đường vuông góc, BD đường xiên Suy ra BA < BD (q.hệ giữa đường vuông góc và đ. xiên) Xét ADB vàHDB ,có: = 900 ( vì BD là tia phân giác) BD: cạnh huyền chung Do đó ADB =HDB (c. huyền- g.nhọn) Chứng minh AHB cân ADB =HDB (theo câu a),suy ra AB=HB (hai cạnh tương ứng) Tam giác AHB có hai cạnh bằng nhau (AB = HB),vậy AHB cân tại B H.vẽ 0,5 0,5 1,0 0,5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7, NĂM HỌC: 2011 – 2012 Cấp độ Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Cộng thấp cao 1.Biểu thức đại số Hiểu các khái niệm đơn thức đồng dạng, đa thức nhiều biến,đa thức một biến, bậc của một đa thức. Biết thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức,cộng, trừ đa thức một biến. Số câu;số điểm; % 2 1,0 10% 3 2,5 25% 5 3,5 35% 2.Thống kê Hiểu và vận dụng được các số TB cộng,mốt của dấu hiệu. Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số Số câu; số điểm; % 3 2,0 20% 3 2,0 20% 3.Tam giác - Hiểu và vận dụng định lý Pytago để tính độ dài cạnh. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác. Số câu; số điểm; % 1 1,0 10% 3 1,5 15% 3 2,5 25% 4.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác Vận dụng mối quan hệ giữa đường vuông góc, đường. xiên - Vận dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Số câu;số điểm; % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 2 2,0 20% Tổng số câu;tổng số điểm; % 6 4,0 40% 6 5,0 50% 1 1,0 10% 14 10,0 100%
Tài liệu đính kèm: