Đề kiểm tra học kỳ II – Môn: Tin học 10 thời gian làm bài: 45 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1730Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II – Môn: Tin học 10 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II – Môn: Tin học 10 thời gian làm bài: 45 phút
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ 01
(Đề gồm có 2 phần, 34 câu, 3 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (8 điểm)
Câu 1: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm
A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang.	B. Bai; Kilôbai; Mêgabai
C. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học.	D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh.
Câu 2: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. Alt + N	B. Edit / New	C. Tất cả a, b, c.	D. File / New
Câu 3: Điền từ những thích hợp vào ô trống: Lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi.........và dùng chung........
A. Thông tin , Dữ liệu	B. Dữ liệu ,Thiết bị
C. Dữ liệu , Tài nguyên	D. Tài nguyên , Thiết bị
Câu 4: Có thể phân ra thành những loại trang Web nào?
A. Web thực và Web ảo	B. Web ngoại và Web nội
C. Web tĩnh và Web động	D. Ý kiến khác..............................
Câu 5: Trình duyệt Web là:
A. Là một thư mục của hệ điều hành Windows
B. Là chương trình duyệt và loại bỏ các Web có nội dung xấu
C. Chương trình giúp ngừơi dùng giao tiếp với hệ thống WWW, để truy cập đến các trang Web	
D Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Tools / Table / Insert	B. Insert / Table.
C. Table / Insert / Table	D. Tools / Table
Câu 7: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + L	B. Ctrl + E	C. Ctrl + J	D. Ctrl + R
Câu 8: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
A. Edit / Split Cells.	B. Insert / Split Cells	C. Format / Split Cells	D. Table / Split Cells
Câu 9: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup	B. Edit / Page Setup	C. Format / Page Setup	D. Cả a, b, c.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh
B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp mạng
D. Không đáp án nào sai
Câu 11: Điền từ vào chỗ trống: Những ứng dụng của mạng như: Email cho phép ngừơi dùng trao đổi..........một cách .......và hiệu quả
A. Tài nguyên, Tiện lợi	B. Thiết bị, thuận lợi
C. Thông tin, Nhanh chóng	D. Dữ liệu, Tốt đẹp
Câu 12: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.
B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,
C. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
D. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
Câu 13: Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + A	B. Alt + A	C. Alt + F8	D. Ctrl + A
Câu 14: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn.	B. Cùng một hệ điều hành.
C. ở gần nhau	D. Không dùng chung một giao thức.
Câu 15: TCP/IP là viết tắt của
A. Techonoghy Central Prosessing / Intel Penturm
B. Techonoghy Control Prosessing/ Internet Protocol
C. Transmission Control Protocol / Internet Protocol
D. Transmission Central Protocol/Intel Penturm
Câu 16: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm công cụ.	B. Word là phần mềm ứng dụng.
C. Word là phần mềm tiện ích.	D. Word là phần mềm hệ thống
Câu 17: Nội dung của một gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi, tên ngừơi giao dịch ngày giờ gửi...
B. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi
C. Địa chỉ ngừơi nhận, địa chỉ ngừơi gửi, dữ liệu, độ dài và các thông tin phục vụ khác
D. Không đáp án nào đúng
Câu 18: chọn phát biểu sai:
A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
C. Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
D. Internet là mạng máy tính toàn cầu.
Câu 19: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Edit / Font	B. File / Print.	C. Format / Font	D. File / Font
Câu 20: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + B	B. Ctrl + I	C. Ctrl + U	D. Ctrl + N
Câu 21: Xét theo chức năng của các máy trong mạng có thể phân mạng máy tính thành những mô hình chủ yếu nào
A. Mô hình đừơng thẳng, vòng hoặc sao
B. Mô hình hàng ngang (peer - to - pear)
C. Mô hình hàng ngang (peer - to - pear) và Mô hình Khác chủ (Client - Server)
D. Mô hình Khác chủ (Client - Server)
Câu 22: Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet
A. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng lớn nhất trên thế giới
Câu 23: Việc thiết kế, bố trí máy tính trong mạng phụ thuộc các yếu tố nào?
A. Số lựơng máy tính trong mạng	B. Tốc độ truyền thông trong mạng
C. Địa điểm lắp đặt mạng và khả năng tài chính	D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 24: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace	B. Enter	C. Home	D. Delete
Câu 25: Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Insert --> Page Number	B. Alt + Enter
C. Format --> Beak	D. Ctrl + Enter
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web.
D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai
A. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này
B. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
C. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh
Câu 28: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com
B. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.
C. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.
D. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
Câu 29: WWW là gì?
A. Là một mạng không thể thiếu trong hệ thống mạng toàn cầu
B. Là một mô hình truyền tin
C. Là một phần của Internet
D. Là tên gọi khác của Internet
Câu 30: Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. Chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables	B. Chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text
C. Chọn thực đơn lệnh Insert->Break	D. Chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
Câu 31: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là như thế nào
A. Cả 3 phương án trên đều sai
B. Máy tính - ISP - điện thoại - modem
C. Máy tính - modem - điện thoại - ISP
D. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)
Câu 32: Để xem nhanh một tài liệu trước khi in cần thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
B. Nhấn chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ Standard
C. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ Standard
D. Cả ba cách trên đều cho ra cùng một kết quả
Phần II: Tự luận (2 điểm)
Câu 1(1đ): Hãy nêu sự giống nhau giữa LAN và WAN?
Câu 2:(1đ): Nhà bạn An đang chuẩn bị mua máy tính và bạn đang lựa chọn không biết cách nào để kết nối tới Internet. Em hãy cho bạn An lời khuyên nên sử dụng cách kết nối nào có chi phí thấp và hiệu quả với việc học tập của bạn? Vì sao em lại chọn cách đó?
-----------------------------------------------
---------- HẾT ----------
	Lưu ý: Học sinh làm vào tờ giấy thi Phần trắc nghiệm theo mẫu dưới đây:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Đáp án
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI HK II
MÔN TIN HỌC 10 NĂM HỌC 2013 - 2014
Mã đề 01:
I. Phần trắc nghiệm: 8đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
C
B
C
C
C
A
D
A
D
C
C
A
C
C
B
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
C
B
C
B
C
A
D
D
D
B
A
A
C
D
C
B
II. Phần tự luận: 2đ
Câu
Nội Dung
Biểu Điểm
1
Giống nhau: Nêu được khái niệm mạng LAN là những máy tính ở gần nhau. Mạng WAN là kết nối những máy tính ở khoảng cách xa nhau một khoảng cách lớn và thông thường liên kết các mạng LAN.
Khác nhau
LAN
WAN
Về vị trí địa lí
Các thiết bị và máy tính gần nhau như trong 1 phòng, tòa nhà
Các thiết bị và máy tính xa nhau như trong 1 thành phố, khu vực
Số lượng máy
Vài chục máy tính và thiết bị
Hàng chục ngìn máy tính và thiết bị
0,5 đ
0,25 đ
0,25đ
2
Em khuyên bạn nên sử dụng kết nối mạng qua đường điện thoại sử dụng ADSL với chi phi thấp và giá thành rẻ nhất, tiện lợi nhất:
Thuê bao hàng tháng thấp.
Cách cài đặt và kết nối rẻ nhất.
Bảo trì đơn giản 
(Nếu HS không phân tích được các chi phí hay trả lời cho câu hỏi vì sao nên chọn cách đó thi cho 0,5đ)
1 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Kiem_tra_Tin_hoc_10_Hoc_ki_II_De_thi_Tin_hoc_10_Hoc_ki_II.doc